Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
105dm 24cm= 1074cm. 13 tấn 6 tạ= 136 tạ
\(\frac{1}{2}\)tấn = 50 tạ. 53 000 cm= 53 m
11 500 tạ= 115= 115kg. \(\frac{3}{5}\)kg= 600 g
105 dm 24 cm = 1074 cm / 13 tấn 6 tạ = 136 tạ
1/2 tấn = 5 tạ / 53000 cm = 530 m
11500 tạ = 1150000 kg / 3/5 kg = 600 g
4320m = 4km 320m = 4,32km
9 km 1502dm = 9,1502
30m 68cm =30,68m
1kg 860g = 1,86kg
4 tạ 62kg = 4,62 tạ
6 tấn 72kg = 6,072 tấn
bài 1 :
9 km 370 m = 9370 m
90,37 km = 90 370 m
482 dm = 48,2 m
bài 2 :
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32 470 kg
0,9 tấn = 9 tạ = 900 kg
780 kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn
78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn
bài 3 :
7,3 m = 73 dm
34,34 m = 3434 cm
8,02 km = 8020 m
7,3 m2 = 730 dm2
34,34 m2 = 343 400 cm2
8,02 km2 = 8 020 000 m2
0,7 km2 = 70 ha
0,25 ha = 2500 m2
0,7 km2 = 700 000 m2
7,71 ha = 77 100 m2
4320m=4km 320m=4.32km
91502dm=9km 1502dm=9.1502km
3068cm=30m 68cm=30.68m
4320m=4km320m=4,32km 91502dm=9km1502dm=9,1502km 3068cm=3m68cm=3.068m 1860g=1kg860g=1,86kg 462kg=4 tạ 62kg=4.62 tạ 6072kg=6 tấn 72 kg=6.072 tấn
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
Bài 1:
a) 34080 kg = 34 tấn 80 kg = 340 tấn 8 yến
b) 12050000 cm2 = 0,001205 km2 0 ha
c) 24050 cm2 = 2,405 m2 0,5 dm2