Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
14,55443456766c nhan thanh 346864347865457 bang 2467987656789 cong153165798786554458765456e7865 bang178908654899988876654345679990009876765343222235789900978675644346780098987776564346789008987u6y655tr5r54rer4eer4r45
cái thằng @NGUYỄN CAO NGUYÊN ngu, ko thik giải thì cút, chơi đc thì chơi, ko chơi đc thì cút, tao ghét nhất cái loại mà cứ mở mồm ra rồi nói tào lao thiên tạc là tao vả một đấm vào mồm đấy
35678887 bang 3,764 cong 46543,322134678776 thi bang 9086542564248737537989
Bài 4
35/85 = 7/17
36/108 = 1/3
25/100 = 1/4
39/52 = 3/4
Bài 8
a) 9/8 và 7/12
= 8×3=24 ; 12×2=24
=>9/8 =27/24
=> 7/12 ; 14/24
b) 3/20 và 4/15
=20×3=60 ; 15×4=60
=> 9/60 ; 16/60
Bài 9
a) \(\frac{3}{8},\frac{15}{8},\frac{9}{8},\frac{7}{8}\)
Từ lớn -> bé:
=>\(\frac{15}{8},\frac{9}{8},\frac{7}{8},\frac{3}{8}\)
b) \(\frac{4}{15},\frac{3}{5},\frac{8}{45},\frac{7}{15}=\frac{12}{45},\frac{27}{45},\frac{8}{45},\frac{21}{45}\)
Từ lớn -> bé:
=> \(\frac{3}{5},\frac{7}{15},\frac{4}{15},\frac{8}{45}\)
c) \(\frac{3}{8},\frac{4}{5},\frac{47}{40},\frac{9}{4}=\frac{15}{40},\frac{32}{40},\frac{47}{40},\frac{90}{40}\)
Từ lớn -> bé:
=>\(\frac{9}{4},\frac{47}{40},\frac{4}{5},\frac{3}{8}\)
Bài 10
a, Ta có
`x/15 < 4/15`
` <=> x < 4`
` <=> x ∈ {1 ; 2 ; 3}`
b, Ta có
`5/9 > x/9`
` <=> 5 > x`
` <=> x ∈ {1 ; 2 ; 3 ; 4}`
c, Ta có
`1 <x/8 < 11/8`
` <=> 8/8 < x/8 < 11/8`
` <=> 8 < x <11`
` <=> x ∈ {9 ; 10}`
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: uhm??;-;
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là: ???
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 = 91,56
b. 32,58 – 6,67 = 25,91
c. 4,5 x 2,6 = 11,7
d. 9 : 4,5 = 2
bài 1.
a]các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 6 là :.\(\frac{1}{5};\frac{5}{1};\frac{3}{3};\frac{4}{2};\frac{2}{4};\frac{0}{6}\)............
b]Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là:....\(\frac{1}{12};\frac{2}{6};\frac{3}{4};\frac{6}{2};\frac{4}{3};\frac{12}{1}\)...........
bài 2.các phân số sau:
a] 9/7;7/8;6/7;9/5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :..\(\frac{9}{5};\frac{9}{7};\frac{7}{8};\frac{6}{7}\).........
b]4/3;1/2;6/5;5/12 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn à :....\(\frac{5}{12};\frac{1}{2};\frac{6}{5};\frac{4}{3}\).......
bài 1:
a) 1/5 5/1 2/4 4/2 3/3
b) 3/4 4/3 6/2 2/6
bài 2:
a) 9/5 9/7 7/8 6/7
b) 5/12 1/2 6/5 4/3
chúc em học tốt nhá :))))
a) 10 x 18/27 x 15
= 2 x 5 x 2 x 9/3 x 9 x 3 x 5
= 4/9.
b) 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6/7 x 8 x 9
= 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 3 x 2/7 x 2 x 4 x 3 x 3
= 1 x 5 x 2/ 7
= 10/7
c)\(1\frac{1}{2}.1\frac{1}{3}.1\frac{1}{4}.1\frac{1}{5}\)
\(=\frac{3}{2}.\frac{4}{3}.\frac{5}{4}.\frac{6}{5}\)
\(=3\)
d) \(1\frac{1}{2}:1\frac{1}{3}:1\frac{1}{4}:1\frac{1}{5}=\frac{3}{2}:\frac{4}{3}:\frac{5}{4}:\frac{6}{5}=\frac{3}{2}.\frac{3}{4}.\frac{4}{5}.\frac{5}{6}=\frac{3}{4}\)
2. a) 0,123; 0,132; 0,213; 0,231; 0,312; 0,321.
b) 0,321; 0,312; 0,231; 0,213; 0,132; 0,123
3. 5 số đó là; 0,11;0,12;0,13;0,14;0,15
a) 0,11;0,12;0,13;0,14;0,15
b) 0,15;0,14;0,13;0,12;0,11
Bài 7 Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631. Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:
A. 95,6 B. 95,31 C. 941,5 D. 9,631
Bài 8. Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39, 08
A. 38 B. 39 C. 40 D. 41
Bài 9 Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
5,017 ; 5, 1 ; 5,028 ; 5,018 ; 5,039 ; 5,029
A. 5,017 ; 5,018 ; 5, 1 ; 5,028 ; 5,039 ; 5,029
B. 5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,1 ; 5,039 ; 5,029
C. 5,017 ; 5,018; 5,028 ; 5,029 ; 5, 039 ; 5,1
7. D
8. B
9. C