Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào mẫu thử
- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic
Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng bạc là anđehit axetic
\(CH_3CHO + 2AgNO_3 + 3NH_3 + H_2O \to 2Ag + CH_3COONH_4 + 2NH_4NO_3\)
Cho mẫu thử còn lại vào dung dịch brom :
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là phenol
\(C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2OHBr_3 + 3HBr\)
- mẫu thử không hiện tượng gì là glixerol
Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
PTHH: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (xanh lam) + 2H2O
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu (xanh lam) + 2H2O
C5H11O5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH C5H11O5COONa + Cu2O↓ (đỏ gạch) + 3H2O
PTHH: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (xanh lam) + 2H2O
HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + 2Cu2O↓ (đỏ gạch) + 6H2O
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic
Cho dung dịch brom vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là anilin
\(C_6H_5NH_2 + 3Br_2 \to C_6H_2NH_2Br_3 + 3HBr\)
Cho Đồng II hidroxit vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tan, tạo dung dịch màu xanh lam là glyxerol
\(2C_3H_5(OH)_3 + Cu(OH)_2 \to [C_3H_5(OH)_2O]_2Cu + 2H_2O\)
- mẫu thử không hiện tượng gì là Ancol Etylic
a)
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Glucozo | Glixerol | Etanol | Axit axetic | |
Qùy tím | Không đổi màu | Không đổi màu | Không đổi màu | Màu đỏ |
Cu(OH)2 lắc nhẹ | Dung dịch màu xanh lam | Dung dịch màu xanh lam | Không tan | Đã nhận biết |
Cu(OH)2/OH-/to | \(\downarrow\) đỏ gạch | Không có kết tủa | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)
b) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Fructozo | Glixerol | Etanol | |
Cu(OH)2 lắc nhẹ | Dung dịch màu xanh lam | Dung dịch màu xanh lam | Không hiện tượng |
Cu(OH)2 / OH- / to | Có kết tủa màu đỏ gạch | Không hiện tượng | Đã nhận biết |
PTHH:
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2Ô\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)
Chọn đáp án C
Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Sai (vừa OXH vừa khử)
Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc 1; Đúng
Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Sai
Nhúng quỳ tím vào từng mẫu trên:
+Hóa đỏ: axit axetic \(CH_3COOH\)
+Không phản ứng: etylen glicol \(C_2H_4\left(OH\right)_2\); andehit axetic \(CH_3CHO\); etanol \(C_2H_5OH\)
Nhỏ một lượng dung dịch \(Cu\left(OH\right)_2\) vào các chất trên, xuất hiện phức màu xanh lam là etylen glicol \(C_2H_4\left(OH\right)_2\).
\(2C_2H_4\left(OH\right)_2+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_2H_4\left(OH\right)O\right]_2Cu+2H_2O\)
Hai chất còn lại không phản ứng cho tác dụng với \(AgNO_3/NH_3\), xuất hiện kết tủa trắng là andehit axetic \(CH_3CHO\).
\(CH_3CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\rightarrow CH_3COONH_4+2Ag\downarrow+2NH_4NO_3\)
Chất còn lại là etanol.