Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B.
A. vision: tầm nhìn
B. view: quang cảnh, cảnh vật (những gì có thể nhìn thấy từ một điểm nào đó)
C. sight: cảnh, cảnh tượng (những gì gây ấn tượng cho ta)
D. picture: hình ảnh
Dịch: Từ khách sạn có thể nhìn được cảnh đẹp của những ngọn núi.
Or (hoặc ) là liên từ nói hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề ... => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường. Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Đáp án đúng là D. have eaten
Sau cấu trúc “ It/This is the first time “ động từ trong mệnh đề sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành”
Đáp án D.
extinct(v): tuyệt chủng
extraction(n): sự khai thác
extinguish(v): dập tắt
extinction(n): sự tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Chọn D
A. extinct(v): tuyệt chủng
B. extraction(n): sự khai thác
C. extinguish(v): dập tắt
D. extinction(n): sự tuyệt chủng
Dịch câu: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án là D.
“Anything else?” ( Còn gì làm nữa không? ) - Not today, thanks. ( Hôm nay chỉ có thế thôi, cảm ơn. )
Các đáp án A, D, C không hợp ngữ cảnh.
A. Không, nó không phải.
B. Ngay bây giờ.
C. Không đâu, không chút nào
Đáp án B
OSACOMP: opinion size age color origin material purpose
Câu này hỏi về từ vựng.
Đáp án là C. a good view of : Có tầm nhìn tốt ...
A. bức tranh; B. thị lực ; D. sự nhìn, thị lực