Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
MY MOTHER
Do you have someone who is great, spends time with you, cares for you, and is an important person? Well, I do, and she has black hair, brown eyes, and a caring touch. That’s my mom.
My mom talks to me about many things. One of the things she talks to me about is what will happen when I grow up. She tells me what to do in case of an emergency. And one day I had a really bad day with my friends, and she told me what to do about it.
My mom and I spend a lot of time together. We play games, bake cookies, make necklaces, and draw doodle tricks. But our favorite thing to do is read. Our favorite book is If You Give a Mouse a Cookie.
Mom takes me shopping at the mall. We buy toys and clothes, and we eat at the café. We usually get Chinese food or go to a McDonald’s restaurant. When we ride the escalator, my mom pretends to fall back and says, “My shoestring’s stuck!”.
My mom always laughs, and when she laughs she sounds a hyena gone crazy! She doesn’t laugh every day, but when she does, it’s hilarious, and I have to laugh, too!
My mom is the greatest. I love how she jokes around. She is always fun no matter what, and she gives me great advice. My mom is more than a mom; she is my best friend! (End)
Từ vựng bài làm
In case of an emergency: trong trường hợp khẩn cấp
Necklace (n) /ˈnek.ləs/:chuỗi hạt
Escalator (n) /ˈes.kə.leɪ.tər/: thang máy tự động
Pretend (v) /prɪˈtend/: giả vờ
Hilarious (adj) /hɪˈleə.ri.əs/: vui vẻ, vui nhộn
Advice (v) /ədˈvaɪs/: khuyên răn, chỉ bảo
Lời dịch bài làm
MẸ TÔI
Bạn có ai đó rất tuyệt vời, luôn bên bạn, chăm sóc bạn, và là một người rất quan trọng với bạn hay không? Vâng,tôi có đó! Cô ấy có mái tóc đen, đôi mắt nâu và rất chu đáo. Đó chính là mẹ tôi.
Mẹ tôi nói nhiều thứ với tôi, một trong số những điều mẹ nói với tôi đó chính là những gì sẽ xẩy ra khi tôi lớn lên. Mẹ chỉ tôi những gì cần phải trong trường hợp khẩn cấp, và một ngày tồi tệ đã xẩy ra với tôi và những người bạn, lúc đó mẹ đã chỉ cho tôi cách xử lý về những chuyện đã xẩy ra trong ngày đó.
Mẹ và tôi thường dành nhiều thời gian cùng nhau. Chúng tôi chơi các trò chơi, nướng bánh, làm các chuỗi hạt,và vẽ những bức vẽ nguệch ngoạc. Nhưng điều mà chúng tôi yêu thích đó chính là đọc sách,đặc biệt là cuốn “ Nếu bạn cho chú chuột một chiếc bánh quy”.
Mẹ tôi dẫn tôi đi mua sắm tại các trung tâm thương mại, chúng tôi mua đồ chơi, quần áo và ăn tại quán cà – phê. Chúng tôi thường thưởng thức các món ăn Trung quốc hoặc ăn uống tại nhà hàng McDonald. Khi chúng tôi đi thang tự động, mẹ thường giả vờ ngã về phía sau và nói “ Dây giày của tôi mẹ bị mắc kẹt”.
Mẹ tôi luôn luôn cười, và khi mẹ cười nghe có vẻ rất sảng khoái! Mẹ không cười mỗi ngày nhưng khi mẹ cười thì rất vui vẻ, và làm tôi cũng phải cười theo mẹ!
Mẹ tôi là người tuyệt vời nhất, tôi yêu cách mà mẹ nói đùa. Mẹ luôn luôn vui vẻ như không có chuyện gì xẩy ra, và mẹ cho tôi thật nhiều lời khuyên bổ ích. Mẹ không chỉ là một người mẹ mà còn là người bạn thân nhất của tôi! (Hết)
*cj chép mạng nak !*
#H
#CinDy_or_Ri
Table là bàn ko có ngăn giống như bàn ăn ý
còn Desk là bàn học
bò tót là gaur
mẹ em là my mother .
đồng ruộng là field.
chúc bn hk tốt.
Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
Từ vựng | Dịch nghĩa | Cách đọc | Ví dụ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng). |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng). |
Black | Màu đen | /blæk/ | The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen) |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…) |
Blue | Màu xanh da trời | /bluː/ | The blue pen has fallen into a puddle (Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước). |
Green | Màu xanh lá cây | /griːn/ | Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp). |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | The orange is orange (Quả cam có màu cam). |
Red | Màu đỏ | /red/ | The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam). |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu) |
Violet | Màu tím | /ˈvaɪə.lət/ | My mother knit me a purple wool scarf (Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím). |
Purple | Màu tím | /`pə:pl/ | I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím). |
Gray | Màu xám | /greɪ/ | We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói). |
Beige | Màu be | /beɪʒ/ | I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be). |
Dark green | Xanh lá cây đậm | /dɑ:k griːn/ | The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm). |
Dark blue | Xanh da trời đậm | /dɑ:k bluː/ | I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm). |
Plum | Màu đỏ mận | / plʌm/ | Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận). |
Turquoise | Màu xanh lam | /ˈtərˌk(w)oiz/ | Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt). |
Bright red | Màu đỏ tươi | /brait red / | The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi). |
Baby | Màu hồng tươi | /ˈbābē/ | My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi). |
Chlorophyll | Màu xanh diệp lục | / ‘klɔrəfili / | The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục) |
Cinnamon | Màu nâu vàng | / ´sinəmən/ | I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng) |
Light green | Màu xanh lá cây nhạt | /lait griːn / | We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp). |
Light blue | Màu xanh da trời nhạt | /lait bluː/ | Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn) |
Bòng chày : Baseball
Bóng rổ: Basketball
Bóng đá: Football
Bóng bàn: Ping - Pong or Table Tennis
Bóng chuyền: Volleyball
Bóng Bay: Balloon
~ Hok t ~
Bóng chày : Baseball
Bóng rổ : Basketball
Bóng đá : Football
Bóng bàn : Ping
Bóng chuyền : Volleyball
Bóng bay : Balloon