K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2021

Bòng chày : Baseball

Bóng rổ: Basketball

Bóng đá: Football

Bóng bàn: Ping - Pong or Table Tennis

Bóng chuyền: Volleyball

Bóng Bay: Balloon

~ Hok t ~

19 tháng 6 2021

Bóng chày : Baseball
Bóng rổ     : Basketball
Bóng đá    : Football
Bóng bàn  : Ping 
Bóng chuyền : Volleyball
Bóng bay : Balloon

28 tháng 8 2020

Volleyball nhé =0)

Học tốt 

@ Maiz 

28 tháng 8 2020

thanks you bạn

8 tháng 4 2018

table tennis

ping pong

8 tháng 4 2018

table tennis nhé

25 tháng 9 2021

bong bóng mà bạn nói ở đây có phải là bóng bay ko?

25 tháng 9 2021

balloon and clock

8 tháng 5 2021

MY MOTHER

Do you have someone who is great, spends time with you, cares for you, and is an important person? Well, I do, and she has black hair, brown eyes, and a caring touch. That’s my mom.

My mom talks to me about many things. One of the things she talks to me about is what will happen when I grow up. She tells me what to do in case of an emergency. And one day I had a really bad day with my friends, and she told me what to do about it.

My mom and I spend a lot of time together. We play games, bake cookies, make necklaces, and draw doodle tricks. But our favorite thing to do is read. Our favorite book is If You Give a Mouse a Cookie.

Mom takes me shopping at the mall. We buy toys and clothes, and we eat at the café. We usually get Chinese food or go to a McDonald’s restaurant. When we ride the escalator, my mom pretends to fall back and says, “My shoestring’s stuck!”.

My mom always laughs, and when she laughs she sounds a hyena gone crazy! She doesn’t laugh every day, but when she does, it’s hilarious, and I have to laugh, too!

My mom is the greatest. I love how she jokes around. She is always fun no matter what, and she gives me great advice. My mom is more than a mom; she is my best friend! (End)

Từ vựng bài làm

In case of an emergency: trong trường hợp khẩn cấp
Necklace (n) /ˈnek.ləs/:chuỗi hạt
Escalator (n) /ˈes.kə.leɪ.tər/: thang máy tự động
Pretend (v) /prɪˈtend/: giả vờ
Hilarious (adj) /hɪˈleə.ri.əs/: vui vẻ, vui nhộn
Advice (v) /ədˈvaɪs/: khuyên răn, chỉ bảo

Lời dịch bài làm

MẸ TÔI

Bạn có ai đó rất tuyệt vời, luôn bên bạn, chăm sóc bạn, và là một người rất quan trọng với bạn hay không? Vâng,tôi có đó! Cô ấy có mái tóc đen, đôi mắt nâu và rất chu đáo. Đó chính là mẹ tôi.

Mẹ tôi nói nhiều thứ với tôi, một trong số những điều mẹ nói với tôi đó chính là những gì sẽ xẩy ra khi tôi lớn lên. Mẹ chỉ tôi những gì cần phải trong trường hợp khẩn cấp, và một ngày tồi tệ đã xẩy ra với tôi và những người bạn, lúc đó mẹ đã chỉ cho tôi cách xử lý về những chuyện đã xẩy ra trong ngày đó.

Mẹ và tôi thường dành nhiều thời gian cùng nhau. Chúng tôi chơi các trò chơi, nướng bánh, làm các chuỗi hạt,và vẽ những bức vẽ nguệch ngoạc. Nhưng điều mà chúng tôi yêu thích đó chính là đọc sách,đặc biệt là cuốn “ Nếu bạn cho chú chuột một chiếc bánh quy”.

Mẹ tôi dẫn tôi đi mua sắm tại các trung tâm thương mại, chúng tôi mua đồ chơi, quần áo và ăn tại quán cà – phê. Chúng tôi thường thưởng thức các món ăn Trung quốc hoặc ăn uống tại nhà hàng McDonald. Khi chúng tôi đi thang tự động, mẹ thường giả vờ ngã về phía sau và nói “ Dây giày của tôi mẹ bị mắc kẹt”.

Mẹ tôi luôn luôn cười, và khi mẹ cười nghe có vẻ rất sảng khoái! Mẹ không cười mỗi ngày nhưng khi mẹ cười thì rất vui vẻ, và làm tôi cũng phải cười theo mẹ!

Mẹ tôi là người tuyệt vời nhất, tôi yêu cách mà mẹ nói đùa. Mẹ luôn luôn vui vẻ như không có chuyện gì xẩy ra, và mẹ cho tôi thật nhiều lời khuyên bổ ích. Mẹ không chỉ là một người mẹ mà còn là người bạn thân nhất của tôi! (Hết)

*cj chép mạng nak !*

#H

#CinDy_or_Ri

20 tháng 2 2021

table

20 tháng 2 2021

Table là bàn ko có ngăn giống như bàn ăn ý

còn Desk là bàn học

30 tháng 4 2018

đkm / sml nhà m

30 tháng 4 2018

van la so 0 ban a

15 tháng 7 2018

bò tót là gaur

mẹ em là my mother .

đồng ruộng là field.

chúc bn hk tốt.

15 tháng 7 2018

gaur

my mother

field

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
18 tháng 6 2021

Don't talk

còn đc gọi là : Do not tell

HokT~

18 tháng 6 2021

Trả lời :

Don't not tell

~HT~

26 tháng 11 2021

Cầu lông!!!