Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch:
Theo kế hoạch của UBND TP Hà Nội, lễ khai giảng năm học mới 2021-2022 sẽ được tổ chức tại Trường THCS Trưng Vương từ 7h30 đến 8h30 ngày 5/9.
Lễ khai mạc được truyền hình trực tiếp trên Đài PT-TH Hà Nội (kênh H1, H2 và FM), đồng thời truyền trực tiếp trên Fanpage của IOE cho toàn thể cán bộ, giáo viên. cán bộ, học sinh, phụ huynh học sinh và nhân dân trên địa bàn thành phố để theo dõi.
Để đảm bảo an toàn phòng chống dịch, UBND TP Hà Nội giao Sở Y tế chỉ đạo Trung tâm Y tế quận Hoàn Kiếm tổ chức xét nghiệm vi rút SARS-CoV-2 cho các đại biểu, giáo viên và học sinh. khai giảng một ngày (tức 4/9).
Chương trình lễ khai giảng bao gồm đầy đủ các nghi thức theo quy định, các bài phát biểu chào mừng, động viên thầy và trò của lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo, thành phố Hà Nội và bài phát biểu của đại diện học sinh tham dự lễ khai giảng ... Dự kiến, các lễ khai mạc giới hạn 100 đại biểu, giáo viên và học sinh.
Lễ khai giảng năm học mới ở Hà Nội có gì đặc biệt? - Trường THCS Trưng Vương - ngôi trường duy nhất được Hà Nội chọn để tổ chức khai giảng năm học mới 2021 - 2022
Lễ khai giảng được tổ chức trang trọng, ngắn gọn, phù hợp với lứa tuổi học sinh; đảm bảo an toàn, tránh phô trương, hình thức. Hà Nội cũng yêu cầu các trường học, giáo viên và học sinh trên toàn thành phố xem truyền hình trực tiếp lễ khai giảng.
Sau khi kết thúc lễ khai giảng truyền hình trực tiếp chung, từ 8 giờ 30 phút đến 9 giờ 30 phút, các trường tổ chức các hoạt động đầu năm học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống dạy học trực tuyến hiện có.
Trường THCS Trưng Vương là cơ sở giáo dục duy nhất được thành phố Hà Nội chọn tổ chức khai giảng năm học mới trong bối cảnh dịch bệnh bùng phát. Đây cũng là một trong những ngôi trường lâu đời nhất ở Hà Nội.
Theo VTC News
Theo kế hoạch của Sở GD & ĐT Hà Nội, ngày 6/9, các trường công lập trên địa bàn Hà Nội sẽ chính thức học trực tuyến.
Đối với học sinh lớp 1, từ ngày 1-9 đến 12-9, giáo viên chủ nhiệm tổ chức cho học sinh làm quen với hình thức học trực tuyến. Từ ngày 13-9 đến 30-9, nếu học sinh không thể đến lớp do dịch COVID-19, các trường bắt đầu dạy học trực tuyến theo chương trình, thời lượng tối đa 3 giờ / ngày.
#Học tốt#
@∩ᴛʜɪᴇ̂ɴ_ᴛʜᴀ̂̀ɴ∩
English
II.EXERCISES :
A / Multiple choice:
01. Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
02. How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
03. (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
04. I am (play, playing, to play) soccer.
05. we usually go to school (on, at,by) bike.
06. Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are )
07. How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
08. There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
09. The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
10. My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
11. My brother ( has/ have/ are ) two children .
12. You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
13. My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
14. His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
15. A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
16. This is ( he/ you/ her) new classmate.
17. There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
18. which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
19. What time do you (get/ has/ have) breakfast?
20. Where do you ( get/ live/ go) - in HaNoi.
21. I usually go to bed (at/ on/ in) 10 o'clock.
22. ( Are/ Does/ Is) your school big or small?
23. It is (Nam/ Nam's/ Nams') ruler.
24. Ha is a student. She is (of/ on/ in) grade 6,class6C.
25. We have literature (on/ in/ at) Monday and Wednesday.
26. Do you music? ( Yes, I do / Yes,I does / No, I am not).
27. ( What/ How/ When) do you do every morning?
28. (Which/ where/ When) school do you go to?
29. She (finish/ finishes/ finishs) her homework at 11 o'clock.
30. ( How many/ How much/ What) floors does it have?
31. Her house is between a bookshop (and/ of/ with) a restaurant.
33. ( Is/ Has/ Does) she live in a big city? -Yes, she does.
34. ( What/ Which/ Where) is your school? - On Quang Trung Street.
35. Is there a bookstore near here? Yes, (there are/ it is/ there is).
36. My father (work/ to work/ works) in a hospital.
37. Hoa is ( rides/ riding/ driving) her bike to school.
38. The lights are red. You ( can/ must/ can't) stop.
39. Where's Tam going? - He is going (from/ to/ at) work.
40. The sign says"No turn left".We (can/ must/ mustn't) turn left.
41. Are there ( some/ any/ a ) trees near your house?
42. ( How/ What/ Who) does he do? - He's a teacher.
43. We are ( at/ on/ in) our living room.
44. He is driving a truck. He’s a truck ( driver / rider / teacher / engineer )
45. He lives in the country. It’s very ( small / big / quiet / old ) there.
46. There aren’t (any, a , some) stores here.
47. (What,Which, How) do you go to the zoo?
48. What time does your mother go to bed? . ( At, On ,In) ten o’clock
49. He (go ,is going ,goes) to school by bike every day
50. There is a restaurant (to the left, next, behind) to my house.
Câu 50 chọn next nhé ( Mk ấn nhầm quên chưa tô đậm)
Học tốt ~
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang. Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang.
Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
She ..........used........... (use) her computer to look for some information.
1) How ......was.................. Your trip to Nha Trang last week? (be)
2) They didn't .......enjoy............ the trip because of the snow. (enjoy)
3) We are going ......to buy.......... a new house next year. (buy)
4) She usually ....goes.......... shopping at the weekends. (go)
5) How .........does....she.........go......To school every day? (go)
6) My parents .....took............. me to the zoo yesterday. (take)
7) My uncle and aunt ........are.............. Doctors. (be)
8) I ...........bought.......... some food yesterday morning. (buy)
9) Did you .....play............ soccer in the school playground last Saturday. (play)
10) My two brother and I don't often....watch............. TV in the evening. (watch)
1. Elizabeth is fond ....of...... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait ..for........ you. ( about , by , to , for )
3. He is looking ...by....... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......of................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .......for........ the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked........into...... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad ......at....... math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ........of......... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested........in.............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part .......in................ your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look…after……. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting …for……….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice…of……. Them.
16. Lan is putting…in……. her hat.
17. My father is looking……into….. something in his room.
18. Quang Hai is famous …for……….playing football.
19. Hoa is nervous ……for…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
- Hok T -
nguyên điền sai nhiều thế b
1. Elizabeth is fond .......of... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait .....for..... you. ( about , by , to , for )
3. He is looking .....for..... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......to................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .........for...... the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked.......into....... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad .....at........ math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ............of..... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested.........in............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part ..........in............. your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look……after…. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting ……for…….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice……to…. Them.
16. Lan is putting……on…. her hat.
17. My father is looking……for….. something in his room.
18. Quang Hai is famous ……for…….playing football.
19. Hoa is nervous ……about…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
Next Thursday will be our school Sports Day. The event will take place on the school field from the morning till 5 o'clock in the evening. All of my classmates are preparing for the big day. It will be very fun and exciting. Half of my class will take partin it. Harry and Beck are going to play basketball. They are the best players in the team. Hang is going to play badminton and Tung is going to play table tennis. I am going to swim. Swimming is my favorite sport. I have swum since I was 6 years old.
Next Thursday will be our school Sports Day. The event will take place on the school field from the morning till 5 o'clock in the evening. All of my classmates are preparing for the big day. It will be very fun and exciting. Half of my class will take partin it. Harry and Beck are going to play basketball. They are the best players in the team. Hang is going to play badminton and Tung is going to play table tennis. I am going to swim. Swimming is my favorite sport. I have swum since I was 6 years old.
1.the music festival will be at school on Independence Day.
2.ko thấy có câu nào liên quan.
3.No they aren't .
4.they are going to sing English song
5.They are going to dance hip hop
ok nha
There are two lamps next to the wardrope in the bedroom.
How many lamps are in the bedroom?__________________________________________
She was going to leave for Ho Chi Minh city.
Where was she going to ?__________________________________________
Mr Long works for a big company in the center of the city.
Where Mr Long works?__________________________________________
They wanted a calculator when doing the test yesterday.
__________________________________________
The school will be great because of the festival.
__________________________________________
The children have finished the English exam already.
__________________________________________
Phong wearing a school uniform at present.
__________________________________________
I am excited about the first day of the new school year.
__________________________________________
@
There is a TV in the living room.
_________________________________________
They are swimming in the sea at the moment.
_________________________________________
She waited for her friends in the room.
_________________________________________
The pupils have finished the project for two hours.
_________________________________________
There are many ants in this tree.
_________________________________________
I am a new student here.
_________________________________________
She works in the factory.
_________________________________________
He will go swimming this afternoon.
__________________________________________
Lan wrote to me a letter some weeks ago.
_________________________________________
Mr Brown has a new company.
_________________________________________
They have been playing in the garden.
_____________________________________
His parents go on holiday in Ho Chi Minh.
_____________________________________
They can play badminton.
_____________________________________
The girls are going to dance in the competition.
_____________________________________
2
She is a manager
………………………………………………………………….
They are talking to my friends…
…………………………………………………
We learn English very well…
……………………………………………………..
He has dinner…
………………………………………………………………….
My father likes watching sports…
……………………………………………….
The boy played football yesterday…
……………………………………………
I was in London last month…
……………………………………………………
The doctor will help them
………………………………………………………
You are going to sing Karaoke.
……………………………………………….
Children spoke English well.
……………………………………………………
We can fly
…………………………………………………………………….
They should go to see the dentist.
…………………………………………….
The strangers must show their identity card.
…………………………………….
The children have broken the window.
………………………………………………
15. Mark had practiced speaking English .
???