K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
31 tháng 5 2015
a:dk: x>0;x khac 1; x khac 2
A=mở ngoăc vuông (2+căn x)^2-(2-căn x)^2+4x tất ca trên (4-x) đống ngăc vuông nhân voi (2căn x -x)/(căn x - x)
rút gon ngoăc vuông ta co (8căn x +4x)/(4-x) roi nhân vơi (2 căn x -x)/(căn x -3) rôi rút gon thu dươc 4x/(căn x -3)
b:4x/(Cx -3) > 0 * vi x >0 nen 4x > 0. vay muôn A>0 thi Cx-3 > 0 tương đương Cx>3 tương đương x>9
c; não quá tải. đợij lần sau
\(\text{Câu 1: Sửa đề}\)
\( a)M = \left( {1 - \dfrac{{4\sqrt x }}{{x - 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\dfrac{{x - 2\sqrt x }}{{x - 1}}\\ M = \left[ {1 - \dfrac{{4\sqrt x }}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right].\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \left[ {1 + \dfrac{{ - 4\sqrt x + \sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}} \right].\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \left[ {1 + \dfrac{{ - 3\sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}} \right].\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right) - 3\sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}.\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \sqrt x \left( {\sqrt x - 3} \right).\dfrac{1}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \dfrac{{x - 3\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} \)
\( b)M = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \dfrac{{x - 3\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} = \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow 2\left( {x - 3\sqrt x } \right) = x - 2\sqrt x \\ \Leftrightarrow 2x - 6\sqrt x = x - 2\sqrt x \\ \Leftrightarrow - 4\sqrt x = - x\\ \Leftrightarrow 16x = {x^2}\\ \Leftrightarrow 16x - {x^2} = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {16 - x} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ 16 - x = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 16 \end{array} \right. \)
\(\text{Câu 2}:\)
\( a)\sqrt {49x - 98} - 14\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{{49}}} = 3\sqrt {x - 2} + 8\left( {x \ge 2} \right)\\ \Leftrightarrow 7\sqrt {x - 2} - 3\sqrt {x - 2} = 8 + 14\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{{49}}} \\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} = 8 + 14\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{{49}}} \\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} = 8 + 14\dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{7}\\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} = 8 + 2\sqrt {x - 2} \\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} - 2\sqrt {x - 2} = 8\\ \Leftrightarrow 2\sqrt {x - 2} = 8\\ \Leftrightarrow \sqrt {x - 2} = 4\\ \Leftrightarrow x - 2 = 16\\ \Leftrightarrow x = 16 + 2 = 18 \text{(thỏa mãn điều kiện)} \)