Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
Chao:
-Chao ôi
-Chao đảo
-Chao liệng
Bảo:
-Bảo ban
-Bảo vệ
-Bảo tàng
-Bảo toàn
Bão:
-Mưa bão
-Cơn bão
-Bão lụt
nội là trong mẫu là mẹ
hà là sông tồn là còn
hậu là sau
tiên là trước
gia là nhà
ái là yêu
tẩu là chạy
thị là chợ
thiên là trời
tử là con
Vô phúc , phúc lộc , phúc thọ , phúc tài , phúc bất trùng lai , phúc hậu , vô phúc , phúc ấm , phúc thần , phúc trạch , phúc đức , phúc phận , hồng phúc , làm phúc , tu phúc , tạo phúc , quả phúc , hạnh phúc , bách phúc , kém phúc , thiếu phúc , bạc phúc , tốt phúc , ...
tìm các từ
a) chứa tiếng hữu nghĩa là bạn bè :
Bằng hữu ,hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bạn hữu
b) chứa tiếng hữu nghĩa là có
hữu ích , hữu hiệu , hữu tình, hữu dụng
- thất nội : trong nhà
- quốc nội : trong nước
- nội nhân , nội tử , tiện nội : đều là tiếng người chồng gọi vợ mình
MÌNH CHỈ BIẾT NHIÊU ĐÂY THÔI