K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CÁC BẠN LÀM HỘ MÌNH VỚI! MÌNH ĐANG CẦN GẤP

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6

PHẦN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm:

Câu 1. Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {2} ∈ A

B. {0;1;2} ⊂ A

C. A ⊂ {1;3;5}

D. 3 ∈ A

Câu 2. Cho số N = 2016 – 20 × 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. N ⋮ 2

B. N ⋮ 3

C. N ⋮ 5

D. N ⋮ 9

Câu 3. Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:

A. 12

B. 6

C. 0

D. - 6

Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 7cm và điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. Nếu D là trung điểm của đoạn thẳng BC và BD = 2cm thì độ dài đoạn thẳng AC là:

A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 2cm

PHẦN II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính

a. 369 – (|- 206| – 15) – (- 206 + |- 369|)

b. 345 – 150 : [(33– 24)2– (– 21)] + 20160

c. – 2 + 6 – 12 + 16 – 22 + 26 –…– 92 + 96

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết:

a. 20 – [42+ (x – 6)] = 90

b. 24 – |x + 8| = 3.(25– 52)

c. 1000 : [30 + (2x– 6)] = 32+ 42 và x ∈ N

d. (x + 11) ⋮ (x + 2) và x ∈ N

Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, 15, 18 thì đều thừa 4 học sinh, nhưng nếu xếp hàng 26 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó, biết số học sinh khối 6 nhỏ hơn 400 em.

Bài 4 (2,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.

a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b. Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC và OC.

c. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ox sao cho OD = 1cm. Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?

Bài 5 (0,5 điểm). Cho p và 8p – 1 là các số nguyên tố. Chứng tỏ rằng 8p + 1 là một hợp số.

 

1
11 tháng 5 2020

sao dài thế bạn, bạn đăng ngắn thôi mng mới làm đc chứ:)

hok tốt

19 tháng 11 2021

dấu này là dấu gì vậy bạn:                           |

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98

Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +.92 + 95 Bài 5 Thực hiện phép tính a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40 c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 Bài 6: Thực hiện phép tính a) 17 + 25.4 – 33 b) 12.53 - 162 : 32 c) 2347 – [75 – (9 – 4)2] d) 1672 + [49 + (13-7)3] e) 250 : {5.[(1997 – 1869) – 78]} f) 124.{1500 : [720 : (3768 – 3744)]} h) (173948 – 35) : 87 + 97.11 h) 1246 + 12.95 : 20 – 303 i) 100 – [(64 – 48).5 + 88] : 28 j) 667 – 195.93:465 + 372 k) (2032 + 73.254) : 127 – 61 Bài 7: Tính nhanh 25.23 + 75.23 32.187 – 87.32 42.19 + 80.42 + 42 73.52 + 52.28 - 52 62.48 + 51.62 + 36 113.72 – 72.12 – 49 (23.94 + 93.45) : (92.10 – 92) DẠNG 3: TOÁN TÌM X Bài 1 Tìm x, biết: a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1) Bài 2: Tìm x biết a\ 75: ( x – 18 ) = 52 b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36 d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13 Bài 3 Tìm x, biết: a) b) (x - 6)2 = 9 c) d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3) Bài 4 Tìm x, biết: a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33 c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17 Bài 5. Tỉm x biết: a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 6 Tìm x, biết: 5(x + 35) = 515 (x + 40).15=75.12 460 + 85.4=(x + 200) : 4 x – 4300 – (5250:1050.250)=4250 x – 6 – (48 – 24.2 : 6 – 3)=100 20 – [7.(x-3) + 4]=2 [(6x-39) : 3].28=5628 DẠNG 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số *85 chia hết cho 9 b) Số 192*Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 3 : a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3 b. Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? Bài 4 : Tổng hiệu sau có chia hết chò không Có chia hết cho 5 không a) 1976 + 380 b) 2415 - 780 c) 2.4.6.8 + 14 d) 3.4.5.6.7 – 45 Bài 5: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 2*47 chia hết cho 3 b) Số 856* Chia hết cho 9 a) Số 719* chia hết cho 3 b) Số *24* Chia hết cho 9 DẠNG 5 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy. a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ? b , Tia nào là tia đối của tia MN ? c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN. Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy b.Hai tia Ax và Oy có đối nhau khụng ? Vì sao? c.Tìm tia đối của tia Ax ? Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Tính độ dài AB Kết luận gì về điểm A? Giải thích Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = Bài 6: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng NM không? Vì sao? Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia Ox hãy xác định hai điểm C và D sao cho O là trung điểm của hai đoạn thẳng AC và BD. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD. DẠNG 6: TOÁN TỔNG HỢP: Bài 1 Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta đuợc số d là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không? Bài 2 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2 Bài 3 Chứng minh rằng: chia hết cho 11 Bài 4 Chứng tỏ A = 31 + 32 + 33 + + 360 chia hết cho 13 Bài 5 a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 ++ 2014 b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. c. Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể). a.150 + 50 : 5 - 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307 c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d. - [131 – (13-4)] e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724} Bài 2 : Tìm số tự nhiên x : a. 219 - 7(x + 1) = 100 b. ( 3x - 6).3 = 36 c. 716 - (x - 143) = 659 d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 e. [(8x - 12) : 4].33 = 36 Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết : a. (x - 17). 200 = 400 b. (x - 105) : 21 =15 c. 541 + (218 - x) = 735 d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. chia hết cho 3 và 5 Bài 4 : Cho hình vẽ: . A x y . B a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. c) Trong hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó. Bài 5 Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. Bài 6: Chứng tỏ rằng: A = n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n

sorry vì đăng nhiều nhé!!!1

giúp mình nha!!!!

1
30 tháng 9

cccccccccccc

Đề ôn tập toán 6Đề 1:Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12b) -12 &lt; 3x ≤ 18Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt được tạo...
Đọc tiếp

Đề ôn tập toán 6
Đề 1:
Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12
b) -12 &lt; 3x ≤ 18
Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2
Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).
Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7
Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
 phân biệt được tạo thành đi qua hai điểm trong số các điểm ở trên?
Bài 7. Trên tia Ax lấy hai điểm H và K sao cho AH = 5cm; AK = 10 cm.
a) Trong ba điểm A, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng HK.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài AM.
**********************************************************************
Đề 2:
Bài 1  (2,5đ).Tính:
a) A=(–1436)–(–1586+|–532|)A=(–1436)–(–1586+|–532|)–(568+468)+1434
–(568+468)+1434
b) B=186.212.43.93163.69.273B=186.212.43.93163.69.273
Bài 2 (2đ).

a) Tìm số nguyên xx sao
cho: |–2|10–(x+24)|–2|10–(x+24) =80–[(–4).52+24.5]=80–[(–4).52+24.5]
b) Tìm các cặp số nguyên (x;y)(x;y) sao cho: |x–4|+|y+5|=1|x–4|+|y+5|=1
Bài 3 (2,0đ).Số học sinh khối THCS của trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
tham gia thi độ nghi thức trong khoảng từ 800800 đến 10001000 em, được xếp
thành các hàng. Nếu xếp mỗi hàng2020 thì dư 99 em; nếuxếp mỗi hàng 3030 thì
thiếu 2121 em; nếuxếp mỗi hàng 3535 thì thiếu 2626 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu
em dự thi nghi thức đội?
Bài 4 (2,5đ).Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9cm9cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AC=3cmAC=3cm. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C sao
cho CD=13DBCD=13DB.
a)Tính độ dài của các đoạn thẳng CB, CD và AD.
b) Chứng minh điểm D là trung điểm của AB.
Bài 5  (1đ).
a) Tìm số tự nhiên aa nhỏ nhất sao cho khi aa chia cho 55; cho 77; cho 99 có số dư
theo thứ tự là 4;2;7.4;2;7.
b) Tính: A=1.2 2 +2.3 2 +3.4 2 +⋅⋅⋅+2017.2018 2
******************************************************************
Đề 3 :
Bài 1  (2đ).Thực hiện phép tính:
a)35+49+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)a)35+49
+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)
Bài 2 (2đ).
a) Tìm tổng tất cả các số nguyên xx, biết: –3≤x&lt;4–3≤x&lt;4;
b) Tìm xx biết: 86–(3x+24)=3286–(3x+24)=32;
c)  Điền chữ số vào dấu ∗∗ để được số ¯¯¯¯¯¯¯¯72∗72∗¯ chia hết cho cả 55 và 99 ;
d) Tìm số tự nhiên xx nhỏ nhất (khác 00) , biết rằng x⋮15x⋮15 và x⋮18x⋮18.
Bài 3 (2,0đ).

Học sinh khối 6 của một trường có 120 nam và 112 nữ tham gia lao động. Giáo viên
phụ trách muốn chia số học sinh trên ra thành các tổ gồm cả nam và nữ,  số nam được
chia đều vào các tổ và số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 (3,5đ)
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 6cm.
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC;
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BK, CK và AK;
d) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MB. Chứng tỏ rằng B
là trung điểm của đoạn thẳng MC.
Bài 5 (0,5đ)Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng
nhau, a=5n+3;b=6n+1(n∈N)a=5n+3;b=6n+1(n∈N). Tìm ước chung lớn nhất của
a và b.
Đề 4 :
Bài 1.
a) Tìm số nguyên x, y sao cho : x.y = -2
b) Tìm x ∈ Z sao cho x(x – 2) &lt; 0
Bài 2. Tính
a) 235 – 288 : [4.(48 – 72)]
b) 5 3  – (3 3  + 4).2 + [(-3) + (-25)] : 4

Bài 3. Tìm ƯCLN (32, 80) và BCNN(32, 80)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở có khoáng từ 300 đến 400
em. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối
6.
Bài 5. Cho ba điểm A, B, c nằm ngoài đường thẳng a, biết rằng cả hai đoạn thẳng BA,
BC đều cắt đường thẳng a.
a) Hỏi đoạn thẳng AC có cắt đường thẳng a không? Vì sao?
b) Xác định giao điểm của đường thẳng a và các đoạn thẳng BA, BC.
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 9cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao p cho AC =
3cm. Điểm E là trung điểm của BC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm c có phải là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao?
**********************************************************************
Đề 5:
Bài 1.
a) Viết tập hợp các số nguyên a sao cho -5 ≤  a &lt; 5
b) Tìm ƯCLN (360, 480)
Bài 2. Tính
a) A = (7 – 9) 3  + (-5) 7  : (-5) 5  + 2010 0
b) B = [2.(-2) 2  + 1) : (-3) 2 ] + 9.7 – (-2) 6

Bài 3. Tìm x ∈ Z, biết:
a) 15 ⋮ x             b) 2 x  ⋮ 4 = 8
c) |x| &lt; 4
Bài 4. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất sao cho khi chia m cho 3; 5 và 7 có dư lần lượt là 1;
3; 5
Bài 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng

a) Kể tên các tia đối nhau gốc N
b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N
Bài 6. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 4 cm; OC = 7cm
a) Tính AB, AC và BC
b) So sánh AB + BC và AC. Điểm B có là trung điểm của AC không? Tại sao?
**********************************************************************
Đề 6 :
Bài 1. Tìm tổng các số nguyên thỏa mãn -10 &lt; x ≤ 8
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết 14 chia hết cho 2x + 3
Bài 3. Tìm x, biết 2 – x = – 15 – |-5|

Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sỉ có khoảng từ 350 đến 400
em. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu
học sinh?
Bài 5. Tìm các số có dạng ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯517xy517xy¯ chia hết cho 18.
Bài 6. Cho đường thẳng d và hai điểm A và B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy điểm C không thuộc đường thẳng d nhưng đoạn BC cắt đường thẳng d. Hỏi đoạn AC
có cắt đường thẳng d không?
Bài 7. Một điểm A nằm trên dường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điếm B sao cho AB = 4cm,
trên tia Ay lấy điểm C sao cho độ dài AC gấp đôi độ dài AB.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi E là trung điểm của AC, điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BE không?
Vì sao?
Đề 7: Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính
a)–20–(–12+2)b)2017–[100–(–2017+35)
2. (1,5đ):Tìm x biết:
a)x+6=45:43b)32.(15–2x)–52=5.22
3. (3,5đ):
a) Tìm UCLN(60;70;90).
b) Tìm BCNN(56;126).
c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh từ khoảng 200 đến 300. Trong lần đi dã
ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi nhóm
có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
4. (3đ):
Trên tia Ox, lấy hai điểm M,N sao cho OM=2cm,ON=8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm PP sao cho NP=6cm. Chứng tỏ điểm N là
trung điểm của đoạn thẳng MP.

5. (1đ):
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n+2 chia hết cho n–1.
b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx′;yy′;zz′ và tt′ cắt nhau tại O.
Lấy 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường
thẳng trên sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau
đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Đề 8:
1. :Thực hiện phép tính:
a) 31.65+31.35–5.100
b) 120:{300:[130–(2.52–22.5)]}
2. Tìm x biết:
a) 4(x+52)–6=23.3+2
b) 70–5.|x–3|=40
3. Số học sinh lớp 6 của một trường khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 thì vừa đủ và
không thừa một học sinh nào. Tìm số học sinh lớp 6 của trường đó biết số học sinh
trong khoảng 100 đến 150 em.
4. Cho đoạn thẳng AB=5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Lấy điểm I trên tia BA sao cho BI=4cm. Hãy chứng tỏ điểm C nằm giữa điểm I và
điểm B.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng IB không?
5. :Chứng tỏ rẳng 2 số 2n+1 và 6n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự
nhiên n.
**********************************************************************
Đề 9 :
Bài 1  (1,5đ). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:

a)  A={x|x∈Z;–3&lt;x≤3};
b) Tập hợp BB gồm các số là số đối của 3;1;0;–2.
Bài 2 (2,75đ). Thực hiện các phép tính:
a)17–2017b)5.23–27:32c)37.125–25.27+|–10|
Bài 3 (2,25đ).Tìm xx biết:
a) x+17=–33
b) 2–(x–5)=5.2 3
c) 1009.x=(–1)+2+(–3)+4
Bài 4 (1,5đ).
Để hưởng ứng phong trào xanh – sạch – đẹp, lớp 6A đã chia lớp thành các nhóm nhỏ
khi lao động. Các bạn nam và nữ của lớp được chia đều vào trong các nhóm (không
thừa bạn nào). Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm, biết rằng lớp 6A có 18 bạn
nam và 24 bạn nữ.
Bài 5 (2,0đ).
Cho đoạn thẳng AC=5cm. Lấy điểm BB nằm giữa A và C sao cho AB=3cmAB=3cm.
Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD=1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm BB có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?
c) So sánh AD+BC và 4.BC.
**********************************************************************
Đề 10:
1. (1,5đ) : Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 143.64–43.64
b) 24+128:(19–15) 3
c) (–115)+(–40)+115+|–35|
2. (1,5đ) :Tìm x biết:
a) 4(x+12)=120
b) 12–7.(x+8)=5
c) |–25|+(–39)=x

3. (2đ) : Học sinh khối 6 và khối 7 của Trường THCS Vĩnh Tuy khi xếp thành 18 hàng,
20 hàng hoặc 36 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng. Tìm số học sinh biết
rằng có khoảng 500 đến 600 học sinh.
4. (2,5đ) :Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao choOA=3cm, OB=6cm.
a) Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
5. (0,5đ) :Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn: a+b=–4;b+c=–6;a+c=12
********************************************************
Đề 11:
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)–38+52+(–70)+(–162)+148
b)80–[130–(12–4) 2 ]
c)(161–413)–(187–639)+(–200)
Bài 2 (2đ)Tìm số nguyên x biết:
a)  x – 1 = 5
b) 3.2x–3=45
c) 17 – |x – 1| = 7
d) 25 – (25 –  x) = 12 + (52 – 65)
Bài 3(1,5đ)Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan
bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên
một xe đều vừa vặn. Nếu xếp 40 người thì cần bao nhiêu xe?
Bài 4 (2 đ)Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm.
a) Tính AB.

b) Lấy điểm M trên tia Ox sao cho OM = 3cm. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn
OB không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính AC.
Bài 5: (0,5đ) Cho a+5b⋮7(a,b∈N). Chứng minh rằng:  10a+b⋮7
************************************************************************
Đề 12:
1. (2,0đ) :
a) Cho tập hợp: A={x∈Z/–3≤x&lt;2}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm số dối của –7  và của 15.
c) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để 21x7ychia hết cho cả 5 và 9.
2. (2,0đ):
Thực hiện phép tính:
a) (123+39)–23
b) 64.32+32.36
c) 62:4+2.52–10
d) (5.23–2.32):11+5–|–5|
3. (1,5đ) :
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 56–x=39
b) (2x–3).7=35
4. (1,0đ) :
Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6
cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số
cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
5. (2,5đ) :
Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA=1cm, OB=5cm .

a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Trên tia đối của tia Ay lấy điểm I sao cho AI=2cm. Chứng tỏ O là trung điểm của AI.
6. (1,0đ) :
a) Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a=80b=96c.
b) Chứng tỏ rằng: (7n+10) và (5n+7) là hai số nguyên tố cùng nhau (n∈N).
**********************************************************************
Đề 13:
Câu 1 (2đ)
1) Tính giá trị của các biểu thức: a) (3.5.7 – 18 : 6) . 12  ;    b) |2018| – |–1| + |0|.
2) Thực hiện phép tính  62:4.3+2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Câu 2 (1,5đ)
            1)Tìm số tự nhiên x, biết:      900 – 5.x = 120.
            2) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 56 và 140.
Câu 3(1,5đ) Trong đợt phát động phong trào “Tủ sách lớp học”, nhà trường đã thu về
một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số
sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách nhà trường đã thu được.
Câu4 (2đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 1cm.
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 7cm.
1) Tính BC.
 2) Chứng tỏ B là trung điểm của CD.
Câu5 (1,0đ) Cho n=7a5+8b4. Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.

Đề 14:
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
b) 6 7 :6 5 +3.3 2 –2017 0
c) {[(20–2.3).5]+2–2.6}:2+(4.5) 2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + 7 = –23 + 5
b) 2 x+1 –8=8
c) (4x–16):3 2 =4
Bài 3:Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường, biết
rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4: Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay  xác định điểm H sao cho  AH = 3cm.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n+5)⋮(n+1)
********************************************************
Đề 15:
Câu 4 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 34,82 + 9,75            b) 72,1 – 30,4
c) 25,8 × 1,5                d) 95,2 : 68
Câu 5 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều
rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 100 m 2  thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 6 (2đ) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần
tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 7 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 23×75+25×23+180
b) 20+[60–(10–5) 2 ]
Câu 8 (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a)3 x –6=3 4 :3 2  
b)319–7(x+1)=200
Câu 9 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Câu 10 (1đ) Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng  9 em, mỗi
hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh của
trường đó trong khoảng 700 đến 750 em.
Câu 11 (1đ) Tìm số tự nhiên n, biết n + 5 chia hết cho n + 1
**********************************************************************
Đề 16:
Bài 2  (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 23.134–34.23
b)  (–297)+630+297+(–330)
c) 10 2 –60:(5 6 :5 4 –3.5)

Bài 3 (2,0đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 75:x=(–5)+20
b) 5 x+5 –2017 0 =2 3 .3
Bài 4  (1,5đ): Cô giáo muốn chia 48 bút bi, 36 quyển vở và 24 thước kẻ thành các
phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút, số vở  và số thước kẻ như nhau. Hỏi
có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao
nhiêu bút bi, bao nhiêu vở , bao nhiêu thước kẻ?
Bài 5 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 5cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài MN.
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Lấy điểm D trên tia Ox’ sao cho OD = 1cm. Điểm M có
là trung điểm của đoạn thẳng ND không? Vì sao?
Bài 6 (0,5đ) So sánh hai lũy thừa: 199 20  và 2017 15 .
**********************************************************************
Đề 17:
1. (2đ)
Thực hiện các phép tính sau:
a. 148 + 123 + 52 + 377
b. 5 9  : 5 7  + 12.3 + 7 0
c. 87.23 + 13.93 + 70.87
d. 10 2  – [50: (5 6  : 5 4  – 3.5)]
2. (2,5đ)

Tìm số tự nhiên x biết:
a. 91 – 3x = 61
b. (2x – 24) . 8 3  = 8 5
c. 2 x + 1  = 32
d. 570 + x chia hết 3 và 17 ≤ x ≤ 20
3. (2đ)
Hai bạn Minh và Ngọc thường đến thư viện đọc sách. Minh cứ 12 ngày đến thư viện một
lần, Ngọc 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện?
4. (3đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c. Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC?
5. (0,5đ)
Cho A = 3 + 3 2  + 3 3  + 3 4  + … + 3 25 . Tìm số dư khi chia A cho 40.
*********************************************
Đề 18 :
1. (1đ) Cho tập hợp K = {n ∈ Z / -2 &lt; a &lt; 4}

a. Viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử
b. Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp K
2. (2,5đ) Thực hiện các phép tính hợp lý:
a. 17.32 + 17.69 – 17     b. |316 – (25 – 19) 2 | : 56 + 19.5
c. [(3 5  . 3 8 ) : 3 11  – 2 3 ] + 2018
3. (1,5đ) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a. 5.x + 105 = 200               b. 15×3 chia hết cho 9
c. x = |2018| – 2018 0  – |-2016|
4. (2đ) a. Tìm bội chung nhỏ nhất của 28, 12 và 15.
b. Một trường tổ chức trồng cây xung quanh vườ trường hình chữ nhật chiều dài là 300
mét, chiều rộng là 84 mét sao cho mỗi góc vườn trồng một cây, khoảng cách giữa các
cây bằng nhau và lớn nhất. Vậy nhà trường có thể trồng được bao nhiêu cây và mỗi cây
cách nhau bao nhiêu mét?
5. (2,5đ) Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Vẽ điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Tính độ dài của các đoạn thẳng BE, CE.
c. Trên tia đối của tia Ex vẽ điểm D sao cho DE = 2,5 cm. Điểm D có là trung điểm của
đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6. (0,5đ) Khi tổng kết lại số quyển sách quyên góp cho các bạn học sinh vùng lũ, lớp
trưởng lớp 6A nhận thấy số quyển sách quyên được trong mỗi ngày trùng hợp với một
dãy số gồm bảy số tự nhiên có tính chất như sau: số hạng đầu tiên là 1, số hạng thứ
bảy là 45 và từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số bằng tổng của hai số hạng liền trước nó.
Tính tổng sổ sách lớp 6A đã quyên góp được.

Đề 19:
1.(2đ): Tính hợp lí (Nếu có thể)
a). (-123)  + |-18| + 23 + (-18)
b) 20 – [30 – (5 – 1) 2 ]
c) 134.23 + 134.17 – 40.34
d) 325 – 5. [4 3  – (27 – 5 2 ): 1 18 ]
2. (2đ): Tìm x, biết
a) 10x + 65 = 125          b) 45 – (5 -2x) 3  = 2.3 2
c) 2(x – 3) – 12 = (-10)      d) x – 12 = (-13) + 1 + |-13|
3. (1.5đ): Một trường tổ chức cho học sinh đi thăm quan. Nếu xếp số học sinh đó vào
các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan của trường đó, biết
số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh?
4. (2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 8cm.
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao
cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI.
5. (0,5đ): Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n chia hết n -2
***********************************************

Đề 20:
1. (1,5đ) Thực hiện phép tính
a) 126 + |-53| + 20 – (53 + |-126|)
b) 2018 0  – {15 2  : [(20.15 – 2 3  . 5 2 ) – 25]}
c) 3 – 5 + 13 – 15 + 23 – 25 + … + 93 – 95 + 103
2. (2,0đ) Tìm x ∈ Z biết:
a) (x + 7) – 11 = 20 – 18      c) 1800 : [(3 6  – 14) + 30] = 72 và x ∈ Z
b) 11 – (x – 6) = 3 2            d) 2x + 1 ∈ U(x + 5) và x ∈ N
3. (1,5đ). Một trường THCS cho tất cả các em học sinh xếp hàng dưới sân trường để tập
diễu hành. Nếu xếp mỗi hàng 40 , 45, 60 học sinh thì đều thừa 9 học sinh, biết rằng
trường THCS đó có không quá 1000 học sinh?
4. (2,5đ). Trên hai tia Ox và Oy đối nhau, lấy điểm A ∈ Ox và điểm B ∈ Oy sao cho OA
= 3cm và AB = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và OC
c) Lấy điểm D ∈ Ox sao cho AD = 2OD, điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng
CD không? Vì sao?
5. (0,5đ). Cho a, b ∈ N* thỏa mãn số M = (9a + 11b) . (5b + 11a)chia hết cho 19. Hãy

0
Bài 1. Thực hiện phép tínha) 2.5 2 – 176 : 2 3b) 17.5 + 7.17 – 16.12c) 2015 + [38 – (7 – 1) 2 ] – 2017 0Bài 2. Tìm x, biếta) 8.x + 20 = 76b) 10 + 2.(x – 9) = 4 5 : 4 3c) 54x; 270x và 20 ≤ x ≤ 30Bài 3.a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0Bài 4. Số học sinh khối 6 của trường là một số...
Đọc tiếp

Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 2.5 2 – 176 : 2 3
b) 17.5 + 7.17 – 16.12
c) 2015 + [38 – (7 – 1) 2 ] – 2017 0
Bài 2. Tìm x, biết
a) 8.x + 20 = 76
b) 10 + 2.(x – 9) = 4 5 : 4 3
c) 54x; 270x và 20 ≤ x ≤ 30
Bài 3.
a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}
b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0
Bài 4. Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp
hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5.
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C
là trung điểm của đoạn thẳng OA.
Bài 6 . Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1

0
Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN ANSau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trướcBài 1: (1,5 điểm)a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cáchb/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tínha/...
Đọc tiếp

Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!

Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN

Sau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trước

Bài 1: (1,5 điểm)

a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cách

b/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}

Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a/ 12 + |- 15| + (- 18)

b/ 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c/ 1000 : {250 - [450 - (4 . 53 - 22 . 25)]}

Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết

a/ (x + 12) - 30 = 68

b/ 24 + 5 . x = 75 : 73

c/ x ⋮ 12, x ⋮ 9, x ⋮ 8 và 100 ≤ x ≤ 150

Bài 4: (1,5 điểm)

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?

Bài 5: (3 điểm)

Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm (nhờ các bạn vẽ hình giùm mình nha, không vẽ cũng được ạ)

a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

b/ So sánh OA và AB

c/ Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?

d/ Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính MN.

0
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làmTập hợp A = {x ∈ N | 3 < x ≤ 15} có số phần tử là:A) 10B) 11C) 12D) 132 ) Cho số N = 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 . Khi đó a - b là A) 0B) 3C) – 3D) 13 ) Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số; y là số nguyên âm lớn nhất thì sốđối của x + y là:A) 96B) 98C) – 98D) – 96II. TỰ LUẬN (8,0...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm

Tập hợp A = {x ∈ N | 3 < x ≤ 15} có số phần tử là:

A) 10

B) 11

C) 12

D) 13

2 ) Cho số N = 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 . Khi đó a - b là 

A) 0

B) 3

C) – 3

D) 1

3 ) Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số; y là số nguyên âm lớn nhất thì số
đối của x + y là:

A) 96

B) 98

C) – 98

D) – 96

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính 

a) 126 - ( - 53 ) + 20 - [ 53 - ( -126 )] 

b )  20180 - ( 152 : ( ( 20 . 15 - 23 . 52 ) - 25 )) 

c ) 3 - 5 + 13 - 15 + 23 - 25 + ....+ 93 - 95 + 103 

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết:

a) (x + 7) – 11 = 20 – 18

b) 11 – [-(x – 6)]= 3

c) 1800 :[ ( 3 –  14 ) + 30 ] = 72

d ) ( x - 2 ) 2  –  25 = 2 . 102

Bài 3 : 

Một trường THCS cho tất cả các em học sinh xếp hàng dưới sân trường để tập
diễu hành. Nếu xếp mỗi hàng 40, 45, 60 học sinh thì đều thừa 9 học sinh. Nhưng nếu xếp mỗi
hàng 27 học sinh thì vừa đủ. Hỏi trường THCS đó có bao nhiêu học sinh, biết rằng trường THCS
đó có không quá 1000 học sinh?

bài 4 : Tìm số nguyên x, y biết: (2x + 3)(y - 4) = 12

0
PHÒNG GD & ĐT LÂM THAO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Câu 1- Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị. A. 30 B. 40 C. 45 D. 55 Câu 2- Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là...
Đọc tiếp

PHÒNG GD & ĐT LÂM THAO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Câu 1- Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị. A. 30 B. 40 C. 45 D. 55 Câu 2- Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Khi đó số lớn là: A. 43 B. 54 C. 60 D. 67 Câu 3- Kết quả của phép tính 1 - 2 + 3 - 4 + 5 – 6 + … + 99 – 100 là: A. 50 B. – 50 C. – 100 D 0 Câu 4- Tập hợp các số nguyên n để (n + 3) (n + 1) là: A. {0; 1; -2; -3} B. {0; 1} C. {-2; -3} D. {1; 2; -1; -2} Câu 5- Cho 7 ô liên tiếp sau: -13 a -27 Biết rằng tổng ba ô liên tiếp bất kỳ luôn bằng 0. Khi đó giá trị của a là: A. – 13 B. – 27 C. 13 D. 27 Câu 6- Cho Tỷ số là: A. B. C. D. Câu 7- Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68. Cộng thêm vào tử số của phân số đó 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Phân số lúc đầu là: A. B. C. D. Câu 8- Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M, N, P sao cho: MN = 2cm, NP = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MP bằng: A. 3cm B. 7cm C. 3cm hoặc 7cm D. 3,5cm Câu 9- Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 200 B. 4950 C. 5680 D. 9900 Câu 10- Cho , tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho . Số đo là: A. 500 B. 1100 C. 500 hoặc 1100 D. 800 Câu 11- Cho , Oz là tia phân giác của , Ot là tia phân giác của . Số đo của là: A. 200 B. 400 C. 500 D. 600 Câu 12- Có 9 miếng bánh chưng cần rán vàng cả hai mặt. Thời gian rán mỗi mặt cần 3 phút. Nếu dùng một chiếc chảo mỗi lần chỉ rán được nhiều nhất 6 miếng thì cần thời gian ít nhất là bao lâu để rán xong 9 miếng bánh chưng đó. A. 9 phút B. 12 phút C. 18 phút D. 27 phút II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1- (4 điểm) a) Cho biết a + 4b chia hết cho 13 (a, b N). Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 13. b) Tìm số nguyên tố (a > b > 0) sao cho là số chính phương. Câu 2- (4 điểm) a) Cho M = (– a + b) – (b + c – a) + (c – a).Trong đó b, c Z còn a là một số nguyên âm Chứng minh rằng biểu thức M luôn luôn dương. b) Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng. Câu 3- (4 điểm) Cho đoạn thẳng AB; điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của OA, OB. a. Chứng tỏ rằng OA < OB. b. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c . Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). Câu 4- (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: ------- Hết ------- PHÒNG GD & ĐT LÂM THAO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) ( Thời gian làm bài 30 phút gồm 12 câu, tổng 6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời và có ít nhất một phương án đúng ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C D B A B C D C B A D A Câu 6- II. PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian làm bài 60 phút gồm 4 câu, tổng 14 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) 4b 13 10a + 40b 13 hay 10a + b + 39b 13 mà 39b 13 nên 10a + b 13 2 điểm b) {43; 73} 2 điểm 2 a) M = - a mà a là số nguyên âm nên M luôn luôn dương 2 điểm b) x = 0, y = 0 hoặc x = 2; y = 2 2 điểm 3 a) Lập luận chứng tỏ được OA < OB. 1 điểm b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Lập luận chứng tỏ OM < ON nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N 1 điểm c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). . Vì AB có độ dài không đổi nên MN có độ dài không đổi 2 điểm 4 B = 15 2 điểm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6 HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2016 – 2017 Câu 1: (4,0 điểm). 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = 68.74 + 27.68 – 68 b) B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]} c) C = d) D = Câu 2: (2,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) 2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7 b) Câu 3: (3,0 điểm) a) Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390. Chứng minh rằng A chia hết cho 11 và 13 b) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: xy – 2x + y + 1 = 0 Câu 4: (4,0 điểm) a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, sao cho chia nó cho 8 thì dư 7 và chia nó cho 31 thì dư 28 . b) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên Câu 5: (5,0 điểm). Vẽ hai góc kề bù xOy và zOy. Vẽ tia Om và tia On theo thứ tự là tia phân giác của các góc xOy và góc zOy. Vẽ tia Om' là tia đối của tia Om. a) Tính số đo góc mOn b) Tính số đo của góc kề bù với góc yOm, biết c) Cần vẽ thêm bao nhiêu tia phân biệt chung gốc O và không trùng với các tia đã vẽ trong hình để tạo thành tất cả 300 góc. Câu 6: (2,0 điểm)a) Tìm các số tự nhiên a và b thỏa mãn: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225 b) Cho A = Chứng minh A ĐÁP ÁN Câu 1: (4,0 điểm). 1. a) A = 68.74 + 27.68 – 68 = 68.(74 + 27 – 1) = 68.100 = 6800 b) B = 23.53 – 3.{539 – [639 – 8.(78 : 76 + 20170)]} B = 8.125 – 3.{539 – [639 – 8.(72 + 1)]} B = 1000 – 3.{539 – [639 – 8.(49 + 1)]} B = 1000 – 3.{539 – [639 – 8.50]} B = 1000 – 3.{539 – [639 – 400]} B = 1000 – 3.{539 – 239} B = 1000 – 3.300 B = 1000 – 900 B = 100 c) C = C = C = C = C = 0 + 1 C = 1 d) D = D = D = D = D = D = D = Câu 2: a) 2016 : [25 – (3x + 2)] = 32.7 2016 : [25 – (3x + 2)] = 9.7 2016 : [25 – (3x + 2)] = 63 25 – (3x + 2) = 2016 : 63 25 – (3x + 2) = 32 3x + 2 = 25 – 32 3x + 2 = – 7 3x = – 9 x = – 3 b) x = 11 Câu 3: a) A có 90 số hạng mà 90 5 nên: A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390 A = (3 + 32 + 33 + 34 + 35) + (36 + 37 + 38 + 39 + 310) + … + (386 + 387 + 388 + 389 + 390) A = 3.(1 + 3 + 32 + 33 + 34) + 36.(1 + 3 + 32 + 33 + 34) + … + 386.(1 + 3 + 32 + 33 + 34) A = 3.121 + 36.121 + … + 386.121 A = 121(3 + 36 + … + 386) A = 11.11(3 + 36 + … + 386) 11 A 11 A có 90 số hạng mà 90 3 nên: A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 390 A = (3 + 32 + 33) + (34 + 35 + 36) + … + (388 + 389 + 390) A = 3.(1 + 3 + 32) + 34.(1 + 3 + 32) + … + 388.(1 + 3 + 32) A = 3.13 + 34.13 + … + 388.13 A = 13(3 + 34 + … + 388) 11 A 13 b) Ta có: xy – 2x + y + 1 = 0 x(y – 2) + (y – 2) + 1 = – 2 (x + 1)(y – 2) = – 3 = 1. (– 3) = ( – 3).1 Ta có bảng sau: x + 1 1 – 3 y – 2 – 3 1 x 0 – 4 y – 1 3 Câu 4: a) Gọi số cần tìm là a ( ) Vì a chia cho 8 thì dư 7 và chia cho 31 thì dư 28 nên: Vì (8, 31) = 1 nên a + 65 (8.31) hay a + 65 248 a = 248k – 65 (k N*). Vì a là số có 3 chữ số lớn nhất nên k = 4, khi đó a = 248.4 – 65 = 927. Vậy số cần tìm là 927 b) Ta có: = Vì n nguyên nên để nguyên thì nguyên hay 2n – 1 Ư(7) = {–7; –1; 1; 7} 2n {– 6; 0; 2; 8} n {– 3; 0; 1; 4} Vậy với n {– 3; 0; 1; 4} thì có giá trị là một số nguyên Câu 5: (5,0 điểm). a) Vì kề bù với nên: + = 1800 Vì tia Om là tia phân giác của nên: Vì tia On là tia phân giác của nên: Vì kề bù với nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz mà tia Om là tia phân giác của và tia On là tia phân giác của nên tia Oy nằm giữa hai tia Om và On, khi đó: + = + = = = = 900 b) Vì hai tia Om và Om' đối nhau, khi đó kề bù với + = 1800 300 + = 1800 = 1500 Vì hai tia Ox và Oz đối nhau, khi đó kề bù với + = 1800 1500 + = 1800 = 300 Vì tia Om là tia phân giác của nên: = 300 Vì hai tia Om và Om' đối nhau, khi đó kề bù với + = 1800 300 + = 1800 = 1500 c) Giả sử cần vẽ thêm n tia phân biệt chung gốc O và không trùng với các tia đã vẽ trong hình để tạo thành tất cả 300 góc. Khi đó tổng số tia gốc O trên hình là n + 6 Cứ 1 tia gốc O tạo với n + 5 tia gốc O còn lại thành n + 5 góc, mà có n + 6 tia như vậy nên tạo thành: (n + 5)(n + 6) góc Vì tia này tạo với kia và ngược lại nên mỗi góc được tính hai lần, suy ra số góc tạo thành là: góc Vì có 300 góc được tạo thành nên: = 300 (n + 5)(n + 6) = 600 = 24.25 n + 5 = 24 n = 19 Câu 6: a) Ta có: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225 (1) vì 225 lẻ nên cùng lẻ (2) *) Với a = 0: (1) (100.0 + 3b + 1)(20 + 10.0 + b) = 225 (3b + 1)(1 + b) = 225 = 32.52 Vì 3b + 1 chia cho 3 dư 1 và 3b + 1 > 1 + b nên: (3b + 1)(1 + b) = 25.9 *) Với a là số tự nhiên khác 0: Khi đó 100a chẵn, từ (2) 3b + 1 lẻ b chẵn 2a + 10a + b chẵn, trái với (2) nên b Vậy: a = 0 ; b = 8 b) Ta có: A = A = A = A = A < A < A < A < A < PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA VIỄN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2016- 2017 Câu 1: (4,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a. b. c. Câu 2: (4,5 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết: a. b. c. Tìm số nguyên n để: chia hết cho Câu 3: (4,0 điểm) a. Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách dày 199 trang? (bắt đầu từ trang số 1) b. Tìm các chữ số x; y để chia hết cho 2; 5 và 9 đều dư 1 Câu 4: (6,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = AM. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax, Ay sao cho . a.Tính BN khi BM = 2cm? b. Chứng tỏ rằng: Ay là tia phân giác của c. Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất của BN khi đó. Câu 5: (1,0 điểm)Tìm số dư trong phép chia khi chia một số tự nhiên cho 91. Biết rằng nếu lấy số tự nhiên dố chia cho 7 thì được số dư là 5 và chia cho 13 thì được số dư là 4 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI : TOÁN 6 Thời gian làm bài: 120 phút. Bài 1: (6,0 điểm).Tính nhanh: a) A = b) B = (-528) + (-12) + (-211) + 540 + 2225 c) M = d) D = e) So sánh: N = và M = Bài 2: (3,0 điểm) Cho S = 1 – 3 + 32 – 33 + ... + 398 – 399. a) Chứng minh rằng S là bội của -20. b) Tính S, từ đó suy ra 3100 chia cho 4 dư 1. Bài 3: (5,0 điểm). a) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 504 và ƯCLN của chúng bằng 42 b) Tìm a để a + 1 là bội của a – 1 c) Cho K = 1028 + 8. Chứng minh rằng K chia hết cho 72 Bài 4: (4,0 điểm). Trên đường thẳng AM lấy một điểm O (O nằm giữa A và M). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AM vẽ các tia OB, OC sao cho: góc MOC = 1150; góc BOC = 700. Trên nửa mặt phẳng đối diện dựng tia OD (D không cùng nằm trong nửa mặt phẳng với B,C qua bờ là AM) sao cho góc AOD = 450. a) Tia OB nằm giữa hai tia OM, OC không? vì sao? b) Tính góc MOB và góc AOC ? c) Chứng tỏ rằng 3 điểm D, O, B thẳng hàng. Bài 5: (2,0 điểm). Trong mét cuéc thi cã 50 c©u hái. Mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®­îc 20 ®iÓm, cßn tr¶ lêi sai bÞ trõ 15 ®iÓm. Mét häc sinh ®­îc tÊt c¶ 650 ®iÓm. Hái b¹n ®ã tr¶ lêi ®­îc mÊy c©u ®óng ? (Thí sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi) Bài 1 (6,0 điểm) A = = = 3. 2đ b) B = (-528) + (-12) +(-211)+ 540+2225 B = (-528+(-12)+540)+(-211+211)+2014. Vậy B = 2014 2.0đ c) M = - Đặt A = 1+3+32+33 + ...+32012 - Tính được A = 32013 – 1 1.0 đ - Đặt B = 32014 – 3 - Tính được B = 3.(32013 – 1) 0.5đ - Tính được M = 0.5đ Bài 2 3 điểm Tổng S có 100 số hạng chia thành 25 nhóm , mỗi nhóm có 4 số hạng : S= 1 – 3 + 32 – 33 + ... + 398 – 399 = (1 – 3 + 32 – 33) + (34 – 35 + 36 – 37) +...+(396 – 397 + 398 – 399) 1 đ = ( - 20 ) + 34( - 20 ) +...+ 396( - 20 ) -20 Vậy S -20 1 đ) b) S= 1 – 3 + 32 – 33 + ... + 398 – 399 3S = 3 – 32 + 33 – 34 +...+399 – 3100 0.5 đ Cộng từng vế của 2 đẳng thức ta được : 3S + S = ( 3+1 ) S = 4S = S là một số nguyên nên 1 – 3100 4 hay 3100 – 1 4 3100 chia cho 4 dư 1 0.5đ Bài 3a) gọi a,b là hai số cần tìm a, b N*,a>b, a = 42a’, b =42b’ trong đó a’, b’ N* [a’,b’]=1 vì a>b nên a’>b’ 0.5đ a+b=504 suy ra a’+b’ = 12 có các cặp a’,b’ thỏa mãn là (11;1);(7;5) suy ra các cặp số thảo man bài toán là (462;42); (294;210) 0.5đ b) Để a +1 là bội của a -1 nên thì là số nguyên a -1 = {-1,1,2} nên a ={0,2,3} c) Lập luận được K chia hết cho 9 vì tổng các chữ số là 9 và chia hết cho 8 vì ba chữ số tận cùng là 008. Vậy K chia hết cho 72 2 đ 2 đ Bài 4 4 điểm a) Nếu OB nằm giữa 2 tia OA, OC thì ta có : = 1850 > 1800 (vô lý) Vậy OB nằm giữa 2 tia OM, OC. 1.0đ b) Do tia OB nằm giữa 2 tia OM, OC nên : 0.5đ = 1150 - 700 = 450 0.5đ Hai góc là 2 góc kề bù nên : = 1800 0.5đ c) Hai góc và là 2 góc kề bù =1800- 450 = 1350 0.5đ Hai góc là góc có cạnh chung OA. Còn 2 cạnh OD, OB nằm trong 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ AM nên : = 450 + 1350 = 1800 OD, OB là 2 tia đối nhau. D, O, B thẳng hàng. 0.5đ Bµi 5. NÕu b¹n ®ã tr¶ lêi ®­îc 50 c©u th× tæng sè ®iÓm lµ 50 x 20 = 1.000 (®iÓm) Nh­ng b¹n chØ ®­îc 650 ®iÓm cßn thiÕu 1.000 – 650 = 350 (®iÓm). ThiÕu 350 ®iÓm v× trong sè 50 c©u b¹n ®• tr¶ lêi sai mét sè c©u. Gi÷a c©u tr¶ lêi ®óng vµ tr¶ lêi sai chªnh lÖch nhau 20 + 15 = 35(®iÓm). Do ®ã c©u tr¶ lêi sai cña b¹n lµ 350:35 =10 (c©u) VËy sè c©u b¹n ®• tr¶ lêi ®óng lµ 50 – 10 = 40 (c©u) 2 Ubnd huyÖn vò th¬ phßng GI¸o Dôc & §µO T¹o §Ò kh¶o s¸t chän häc sinh giái cÊp huyÖn N¨m häc 2015 - 2016 Bµi 1 (4 ®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: 1) 2) Bµi 2 ( 4 ®iÓm): 1) Cho Chøng minh r»ng Cchia hết 21 và C chia hết 105 2) Chøng minh r»ng víi mäi sè tù nhiªn kh¸c 0, cã sè l¬îng c¸c ¬íc tự nhiên lµ mét sè lÎ th× sè tù nhiªn ®ã lµ mét sè chÝnh ph¬¬ng. Bµi 3 ( 4 ®iÓm):1) T×m sè d¬ trong phÐp chia khi chia mét sè tù nhiªn cho 91. BiÕt r»ng nÕu lÊy sè tù nhiªn ®ã chia cho 7 th× ®¬îc d¬ lµ 5 vµ chia cho 13 th× ®¬îc d¬ lµ 4. 2) T×m c¸c cÆp sè nguyªn (x, y) biÕt: Bµi 4 (2 ®iÓm): Cho vµ TÝnh tØ sè: Bµi 5 ( 4 ®iÓm): Cho tam gi¸c ABC cã . §iÓm E n»m gi÷a B vµ C sao cho . Trªn mÆt ph¼ng cã bê AC chøa ®iÓm B kÎ tia Ax sao cho , tia Ax c¾t BC ë F. a) Chøng minh F n»m gi÷a E vµ C. TÝnh sè ®o cña . b) Gäi AI lµ tia ph©n gi¸c cña . Chøng minh AI còng lµ tia ph©n gi¸c cña . Bµi 6 (2 ®iÓm): Cho biÓu thøc: So s¸nh D víi 6. BiÕt n! = 1.2.3.....n; Bµi ý Néi dung §iÓm Bµi 1 (4 ®iÓm) 1 2,0 ®iÓm Ta cã tæng A cã 2016 sè h¹ng nªn cã 2016 : 4 = 504 nhãm 0,5 0,25 A = 4 + 4 + 4 + ….. + 4 (tæng cã 504 sè 4) 0,5 A = 4. 504 0,25 A = 2016 0,5 VËy A = 2016 2 2,0 ®iÓm 0,5 0,5 Ta thÊy tÝch B cã 99 thõa sè ©m nªn tÝch mang dÊu ©m 0,5 0,5 B = - 25 VËy B = - 25 Bµi 2 (4®iÓm) 1 Cho Chøng minh r»ng C 21 và C 105 2,0 ®iÓm Chøng minh C 21 0,75 Ta cã: Do ®ã: 0,25 0,25 0,25 Chøng minh C 105 1,25 ®iÓm Chøng minh C 5 0,75 Do ®ã: 0,25 0,25 0,25 Ta cã vµ mµ (5 ; 21 ) = 1 Do ®ã hay 0,5 2 Chøng minh r»ng víi mäi sè tù nhiªn kh¸c 0, cã sè l¬îng c¸c ¬íc lµ mét sè lÎ th× sè tù nhiªn ®ã lµ mét sè chÝnh ph¬¬ng. 2,0 ®iÓm Gäi sè tù nhiªn ®ã lµ P (P 0) NÕu P = 1 ta cã 1 = 12 P lµ sè chÝnh ph¬¬ng 0,5 NÕu P > 1. Ph©n tÝch P ra thõa sè nguyªn tè ta cã P = (víi a, b, ... , c lµ c¸c sè nguyªn tè) Khi ®ã sè l¬îng c¸c ¬íc cña P lµ (x + 1).(y + 1).....(z + 1) Theo bµi ra (x + 1).(y + 1).....(z + 1) lµ sè lÎ x + 1 , y + 1 , ... , z + 1 ®Òu lµ c¸c sè lÎ x, y , ... , z ®Òu lµ c¸c sè ch½n Do ®ã x = 2.m ; y = 2.n ; ... ; z = 2.t Nªn P = P lµ sè chÝnh ph¬¬ng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 VËy chøng tá víi mäi sè tù nhiªn kh¸c 0, cã sè l¬îng c¸c ¬íc lµ mét sè lÎ th× sè tù nhiªn ®ã lµ mét sè chÝnh ph¬¬ng. 0,25 Bµi 3 (4®iÓm) 1 T×m sè d¬ trong phÐp chia khi chia mét sè tù nhiªn cho 91. BiÕt r»ng nÕu lÊy sè tù nhiªn ®ã chia cho 7 th× ®¬îc d¬ lµ 5 vµ chia cho 13 th× ®¬îc d¬ lµ 4. 2,0 ®iÓm Gäi sè tù nhiªn ®ã lµ a Theo bµi ra ta cã: a = 7.p + 5 vµ a = 13.q + 4 (víi p, q N ) Suy ra: a + 9 = 7.p + 14 = 7.(p + 2) 7 a + 9 = 13.q + 13 = 13.(q + 1) 13 0,25 0,5 Ta cã a + 9 7 vµ a+ 9 13 mµ (7 ; 13) = 1 Do ®ã a + 9 7. 13 hay a + 9 91 0,5 VËy a + 9 = 91.k (víi k N ) a = 91.k – 9 = 91.k – 91 + 82 = 91.(k-1) + 82 0,5 Nªn a chia cho 91 cã sè d¬ lµ 82. 0,25 2 T×m c¸c cÆp sè nguyªn (x; y) biÕt: 2,0 ®iÓm Ta cã: 0,5 = 1.5 = - 5 . (-1) = - 1 . (-5) Nªn ta cã b¶ng sau 0,25 x + 5 5 1 -5 -1 y-1 1 5 -1 -5 x 0 -4 -10 -6 y 2 6 0 -4 0,75 VËy c¸c cÆp sè nguyªn (x;y) lµ: (0;2) ; (- 4; 6) ; (- 10; 0) ; (- 6;- 4) 0,5 Bµi 4 2 ®iÓm Cho vµ TÝnh tØ sè: 2,0 ®iÓm 1 Ta cã 0,75 0,75 2 Ta cã VËy tØ sè 0,5 Bµi 5 4 ®iÓm Cho tam gi¸c ABC cã gãc BAC = 1200 . §iÓm E n»m gi÷a B vµ C sao cho gãc BAE = 300 . Trªn mÆt ph¼ng cã bê AC chøa ®iÓm B kÎ tia Ax sao cho gãc CAx = 300, tia Ax c¾t BC ë F. a) Chøng minh F n»m gi÷a E vµ C. TÝnh sè ®o cña gãc EAF. c) Gäi AI lµ tia ph©n gi¸c cña gãc BAC. Chøng minh AI còng lµ tia ph©n gi¸c cña gãc EAF. 1 2,0 ®iÓm Theo bµi ra ta cã ®iÓm E n»m gi÷a hai ®iÓm B vµ C Nªn tia AE n»m gi÷a hai tia AB vµ AC Ta cã: gãc BAE + gãc EAC = gãc BAC 300 + gãc EAC = 1200 gãc EAC = 1200 – 300 = 900 XÐt nöa mÆt ph¼ng bê AC cã chøa ®iÓm B Ta cã: gãc CAF = 300 gãc CAE = 900 gãc CAF < gãc CAE (v× 300 < 900) Do ®ã tia AF n»m gi÷a hai tia AC vµ AE VËy ®iÓm F n»m gi÷a hai ®iÓm C vµ E 0,75 0,5 0,25 gãc CAF + gãc FAE = gãc CAE 300 + gãc FAE = 900 gãc FAE = 600 0,5 2 2,0 ®iÓm Ta cã: AI lµ tia ph©n gi¸c cña gãc BAC Nªn gãc BAI = gãc CAI = *) XÐt nöa mÆt ph¼ng bê AC cã chøa ®iÓm B Cã gãc CAF < gãc CAI (v× 300 < 600) Suy ra tia AF n»m gi÷a hai tia AC vµ AI gãc CAF + gãc FAI = gãc CAI 300 + gãc FAI = 600 gãc FAI = 300 *) XÐt nöa mÆt ph¼ng bê AF cã chøa ®iÓm B Ta cã: gãc FAE = 600 vµ gãc FAI = 300 gãc FAI < gãc FAE (v× 300 < 600) Tia AI n»m gi÷a hai tia AF vµ AE H¬n n÷a gãc FAI = gãc FAE (v× ) Do ®ã AI lµ ph©n gi¸c cña gãc FAE. 0,5 0,5 0,5 0,5 Bµi 6 2 ®iÓm Cho biÓu thøc So s¸nh D víi 6. BiÕt n! = 1.2.3…..n 2,0 ®iÓm Ta cã Ta thÊy ………………………………… Do ®ã VËy D < 6 0,5 0,5 0,5 0,5 UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học: 2015-2016 Bài 1: (1,0điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a/ 1968: 16 + 5136: 16 -704: 16 b/ 23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78: 76 +70)]} Bài 2: (1,0điểm) M có là một số chính phương không nếu: M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) (Với n N , n 0) Bài 3:(1,5điểm) Chứng tỏ rằng: a/ (3100+19990) 2 b / Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4 Bài 4: (1,0điểm) So sánh A và B biết: A = , B = Bài 5: (2,0điểm) Tím tất cả các số nguyên n để: a) Phân số có giá trị là một số nguyên b) Phân số là phân số tối giản Bài 6: (2,5điểm) Cho góc xBy = 550.Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C (A B, C B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300 a/ Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm b/ Tính số đo góc DBC c/ Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo ABz. Bài 7: (1,0điểm) Tìm các cặp số tự nhiên x , y sao cho: (2x + 1)(y – 5) = 12 ---------- HẾT ---------- Bài 1: (1,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm a = 16(123+ 321 - 44):16 0,25 = 400 0,25 b =8.125-3.{400-[673-8.50]} 0,25 = 1000-3.{400-273} =619 0,25 Bài 2: (1,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) (Với n N , n 0) Tính số số hạng = (2n-1-1): 2 + 1 = n 0,5 Tính tổng = (2n-1+1) n: 2 = 2n2: 2 = n 2 KL: M là số chính phương 0,5đ Bài 3: (1,5 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm a Ta có: 3100 = 3.3.3….3 (có 100 thừa số 3) = (34)25 = 8125 có chữ số tận cùng bằng 1 19990 = 19.19…19 (có 990 thứa số 19) = (192)495 = 361495 (có chữ số tận cùng bằng 1 Vậy 3100+19990 có chữ số tận cùng bằng 2 nên tổng này chia hết cho 2 0,25 0,25 0,5 b Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là: a; (a +1);(a + 2);(a + 3); (a ) Ta có: a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = 4a + 6 Vì 4a 4; 6 không chia hết 4 nên 4a+ 6 không chia hết 4 0,25 0,25 Bài 4: (1,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Vì A = < 1 A= < = = = B Vậy A < B 0,75 0,25 Bài 5: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm a là số nguyên khi (n+1) (n-2) Ta có (n+1) = Vậy (n+1) (n-2) khi 3 (n-2) (n-2) Ư(3) = => n 0.5 0,5 b Gọi d là ƯC của 12n+1 và 30n+2 (d N*) 0,25 (60n+5-60n-4) d 1 d mà d N* d = 1 0,5đ Vậy phân số đã cho tối giản 0,25 Bài 6: (2,5 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm a b Vẽ hình đúng TH1 TH2 Vì D thuộc đoạn thẳng AC nên D nằm giữa A và C: AC= AD + CD = 4+3 = 7 cm Chứng minh được tia BD nằm giữa hai tia BA và BC Ta có đẳng thức: ABC = ABD + DBC DBC = ABC - ABD =550 – 300 = 250 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 c Xét hai trường hợp: - Trường hợp 1: Tia Bz và tia BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BA nằm giữa hai tiaBz và BD Tính được ABz = 900 - ABD = 900- 300 = 600 - Trường hợp 2:Tia Bz và tia BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BD nằm giữa hai tia Bz và BA Tính được ABz = 900 + ABD = 900 + 300 = 1200 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 7: (1,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm (2x+ 1); (y - 5) là các ước của 12 0,25 Ư(12) = 0,25 Vì 2x + 1 là lẻ nên: 2x + 1= 1 x=0 , y =17 2x + 1= 3 x=1 , y=9 Vậy với x = 0 thì y = 17; Với x = 1 thì y = 9 0,25 0,25 PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 -2017 m¤N: TOÁN 6 (Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1: (4,0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức: 2) Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 2: (4,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) = 1 2) Chứng minh rằng: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì 4p + 1 là hợp số? Bài 3: (4,0 điểm) 1) Chứng minh rằng số viết bởi 27 chữ số giống nhau thì chia hết cho 27. 2) Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số biết rằng n là số chính phương và n là bội của 147. Bài 4: (6,0 điểm) 1) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA vẽ các tia OB, OC sao cho . Gọi OM là tia phân giác của . a) Tính . b) Vẽ tia ON là tia đối của tia OM. Chứng minh rằng OA là tia phân giác của . 2) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ các tia Ox1, Ox2, Ox3,..., Oxn sao cho: ; ; ; ...; . Tìm số n nhỏ nhất để trong các tia đã vẽ có một tia là tia phân giác chung của 2017 góc. Bài 5: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đều tối giản. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM Bài 1 (4,0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức: . 2) Tìm số tự nhiên x, biết: . Câu Nội dung Điểm a) 2.0đ Ta có : = 0.5đ = 0.5đ Suy ra A = 0.5đ Rút gọn 0.5đ b) 2.0đ 0.5đ 0.5đ Suy ra: 0.5đ Giải ra x = 5 0.5đ Bài 2: (4,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) = 1 2) Chứng minh rằng: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì 4p + 1 là hợp số? Câu Nội dung Điểm a) 2.0đ Gọi d là ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) 0.5đ Suy ra: và và 0.5đ 0.5đ 0.5đ Vậy ƯCLN (21n + 4; 14n + 3) = 1 b) 2.0đ + Vì p là số nguyên tố, p > 3 4p không chia hết cho 3 0.5đ Ta có 4p + 2 = 2 (2p + 1) Theo bài ra p > 3 2p + 1> 7 và là số nguyên tố 2p + 1 không chia hết cho 3. Suy ra 4p + 2 không chia hết cho 3 0.5đ Mà 4p; 4p + 1; 4p + 2 là ba số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại một số chia hết cho 3 do đó 4p + 1 chia hết cho 3. 0.5đ Vì 4p + 1 > 13 nên 4p + 1 là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước. Suy ra 4p + 1 là hợp số. 0.5đ Bài 3 (4,0 điểm) 1) Chứng minh rằng số viết được với 27 chữ số giống nhau thì chia hết cho 27. 2) Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số biết rằng n là số chính phương và n là bội của 147. Câu Nội dung Điểm a) 2.0đ Trước hết ta chứng minh số gồm 27 chữ số 1 thì chia hết cho 27 0.5đ Thật vậy: Mà và 0.5đ 0.5đ Từ đó suy ra nếu một số viết bởi 27 chữ số a thì số đó bằng a. nên số đó chia hết cho 27. 0.5đ b) 2.0đ Vì n là số tự nhiên có 4 chữ số nên 0.5đ Theo bài ra n là bội của 147 nên n = 147.k = 72.3k Do n là số chính phương nên khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì lũy thừa các thừa số nguyên tố phải có số mũ chẵn suy ra 0.5đ Để n là số chính phương thì m là số chính phương 0.5đ Suy ra các số tự nhiên cần tìm là: 1764; 3969; 7056. 0.5đ Bài 4: (6,0 điểm) 1) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA vẽ các tia OB,OC sao cho . Gọi OM là tia phân giác của . a) Tính . b) Vẽ tia ON là tia đối của tia OM. Chứng minh rằng OA là tia phân giác của . 2) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ các tia Ox1, Ox2, Ox3,..., Oxn sao cho: ; ; ; ...; . Tìm số n nhỏ nhất để trong các tia đã vẽ có một tia là tia phân giác chung của 2017 góc. Câu Nội dung Điểm Vẽ hình 0.5đ a) 2.0đ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA có (800 < 1200) 0.5đ Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB Vì OM là tia phân giác của 0.5đ Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OB có (200< 1200) nên tia OM nằm giữa hai tia OA và OB 0.5đ 0.5đ b) 2.5đ Vì OM và ON là hai tia đối nhau nên hai góc và là hai góc kề bù. 0.5đ 0.5đ Suy ra ( vì cùng bằng 800) (1) 0.5đ Vì hai tia OM và ON nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là tia OA nên tia OA nằm giữa hai tia OM và ON (2) 0.5đ Từ (1) và (2) suy ra tia OA là tia phân giác của 0.5đ c) 1.0đ Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ các tia Ox1, Ox2, Ox3,..., Oxn sao cho: ; ; ; ...; 0.5đ Vậy khi n nhỏ nhất là n = 2017.2 = 4034 thì lúc đó là tia phân giác chung của 2017 góc: 0.5đ Bài 5 (2,0 điểm):Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đều là số tối giản. Câu Nội dung Điểm a) 2.0đ Các phân số đã cho đều có dạng: , vì các phân số này đều tối giản nên n + 2 và a phải là hai số nguyên tố cùng nhau. 0.5đ Như vậy n + 2 phải nguyên tố cùng nhau với lần lượt các số 7; 8; 9; ...; 100 và n + 2 phải là số nhỏ nhất. 0.5đ n + 2 là số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn 100. 0.5đ n + 2 = 101 n = 99 0.5đ PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN NĂM HỌC 2013-2014 - Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. a. So sánh 22013 và 31344 b. Tính A = Câu 2. a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2, còn chia cho 7 thì dư 3. b. Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLL và BCNN của chúng bằng 23 c. Tìm số tự nhiên x; y biết chia hết cho 45 Câu 3. a. Tìm biết: 2 + 4 + 6 + … + 2x = 156 b. Tìm số nguyên n để P = là số nguyên c. Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Câu 4. Cho đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A; B; C sao cho AB = a cm; AC = b cm (b > a). Gọi I là trung điểm của AB. a,Tính IC ? b. Lấy 4 điểm M; N; P; Q nằm ngoài đường thẳng xy. Chứng tỏ rằng đường thẳng xy hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng trong các đoạn thẳng sau: MN, MP, MQ, NP, NQ, PQ. PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐÁP ÁN THI KSCL MŨI NHỌN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN 6 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 a 22013 = (23)671 = 8671 ; 31344= (32)672 = 9672 Ta có 8 < 9; 671 < 672 nên 8671< 9672 hay 22013 < 31344 0.5 0.5 b A = = = = 0.5 0.5 Câu 2 a Gọi số tự nhiên đó là a, ta có a = BC(3; 4; 5; 6) + 2. Mà BC( 3; 4; 5; 6) = 60; 120; 180; 240; … Nên a nhận các giá trị 62; 122; 182; 242 …. Mặt khác a là số nhỏ nhất chia cho 7 thì dư 3 nên a = 12 0,25 0,5 0.25 b Gọi hai số tự nhiên đó là a ; b ( a ; b N) Gọi d = ƯCNL(a ; b) ta có : a = a’.d ; b = b’.d (a’ ; b’) =1 Khi đó BCNN(a ; b) = = = a’.b’.d Theo bài ra ta có : ƯCLN(a ; b) + BCNN (a ; b) = 23 nên d + a’.b’.d = 23 = d (1 + a’.b’) = 23 Nên d = 1; 1 + a’b’ =23 suy ra a’b’ = 22 mà (a’ ; b’) = 1 nên a’ = 1 ; b’ = 22 hoặc a’ = 11; b’ = 2 và ngược lại. Từ đó HS tìm được a và b. 0.25 0,25 0.25 c vì chia hết cho 45 = 5 . 9 nên y = 0 hoặc y =5 *) Nếu y = 0 ta có chia hết cho 9 nên 3 + 2 + x + 1 chia hết cho 9 nên x = 3 *) Nếu y = 5 ta có chia hết cho 9 nên 3 + 2 + x + 1 + 5 chia hết cho 9 nên x = 7 Vậy số cần tìm là hoặc 0.5 0.25 0.25 Câu 3 a 2 + 4 + 6 + …+ 2x = 156 2( 1 + 2 + …+ x) = 156 2. =156 x( x + 1) =156 = 12.13 ( vì x và x + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp) nên x = 12 0.25 0.5 b P = = Để P Z thì n - 1 là ước của 1 nghĩa là n - 1 = 1 hoặc n - 1 = -1 nên n = 2 hoặc n = 0 0, 5 0,25 c M = = *) Nếu n 1 thì M < *) Nếu n > 1 thì M > . Khi đó để M đạt giá trị lớn nhất thì 2(2n – 3) đạt giá trị dương nhỏ nhất khi đó n = 2 . GTLN của M = khi n = 2 0.5 0.25 Câu 4 TH1. B ; C nằm cùng phía với nhau so với điểm A HS tính được IC = b - 0.75 TH2. B; C nằm khác phía so với điểm A. HS tính được IC = b + 0.75 b *) TH 1: Nếu cả 4 điểm cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy không cắt các đoạn thẳng: MN, MP, MQ, NP, NQ, PQ. *) TH 2: Nếu có 3 điểm (giả sử M ; N ; P) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng còn 1 điểm Q nằm khác phía bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy cắt 3 đoạn thẳng sau: MQ, NQ, PQ. *) TH 3: Nếu có 2 điểm ( giả sử M ; N ) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng còn 2 điểm (P ; Q) nằm khác phía bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy cắt 4 đoạn thẳng sau: MP; MQ, NP; NQ. 0.5 0.5 0,5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi: TOÁN Thời gian: 150 phút Câu 1. (4 điểm)a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: 1) - 2) c. T×m hai sè tù nhiªn a vµ b biÕt tæng BCNN vµ ¦CLN cña chóng lµ 15 d. Tìm x nguyên thỏa mãn: Câu 2. (4 điểm) a. Thực hiện phép tính: b. Tìm các số nguyên n sao cho: n2 + 5n + 9 là bội của n + 3 c. Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1 d. Tìm x, y nguyên sao cho: xy + 2x + y + 11 = 0 Câu 3. (4 điểm) a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư 11. b) Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và số thứ 2 bằng số thứ 3. c. Tìm số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho: d. Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5 : 8 và tích của chúng bằng 360. Câu 4. (5 điểm)1. a) Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm. Trên tia BA lấy điểm K sao cho BK = 2 cm. Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K. Tính IK. b) Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D ; OA = 5cm; OD = 2 cm ; BC = 4 cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tìm độ dài các đoạn BD; AC. 2. Trªn n÷a mÆt ph¼ng cho tr¬íc cã bê Ox vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho sè ®o xOy = 700 vµ sè ®o yOz = 300. a) X¸c ®Þnh sè ®o cña xOz b) Trªn tia Ox lÊy 2 ®iÓm A vµ B (§iÓm A kh«ng trïng víi ®iÓm O vµ ®é dµi OB lín h¬n ®é dµi OA). Gäi M lµ trung ®iÓm cña OA. H•y so s¸nh ®é dµi MB víi trung b×nh céng ®é dµi OB vµ AB. Câu 5. ( 3 điểm) a, Chứng minh rằng: 32 + 33+ 34 +……+ 3101 chia hết cho 120. b. Cho hai số a và b thỏa mãn: a – b = 2(a + b) = Chứng minh a = -3b ; Tính ; Tìm a và b c. Tìm x, y, z biết: ( x – y2 + z)2 + ( y – 2)2 + ( z +3)2 = 0 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi : Toán Câu Phần Nội dung Điểm Câu 1 (4 điểm) a 2đ Ta có: . 1 0,5 0,5 b 2đ (x + 1) + ( x + 2 ) + . . . . . . . . + (x + 100) = 5750 => x + 1 + x + 2 + x + 3 + . . . . . . .. . .. . . . + x + 100 = 5750 => ( 1 + 2 + 3 + . . . + 100) + ( x + x + x . . . . . . . + x ) = 5750 101 . 50 + 100 x = 5750 100 x + 5050 = 5750 100 x = 5750 – 5050 100 x = 700 x = 7 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2 ( 4 điểm ) a 2đ Ta có: 0.5 0.5 1 b 2đ S =(3)0+(3)1 + (3)2+(3)3+...+ (3)2015. 3S = (3).[(3)0+(3)1+(3)2 + ....+(3)2015] = (3)1+ (3)2+ ....+(3)2016] 3S – S = [(3)1 + (3)2+...+(3)2016] - (3)0-(3)1-...-(3)2015. 2S = (3)2016 -1. S = 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (4 điểm) a 2đ Gọi số cần tìm là a ta có: (a-6) 11 ;(a-1) 4; (a-11) 19. (a-6 +33) 11 ; (a-1 + 28) 4 ; (a-11 +38 ) 19. (a +27) 11 ; (a +27) 4 ; (a +27) 19. Do a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a+27 nhỏ nhất Suy ra: a +27 = BCNN (4 ;11 ; 19 ) . Từ đó tìm được : a = 809 0.5 0.5 0.5 0.5 b 2đ Số thứ nhất bằng: : = (số thứ hai) Số thứ ba bằng: : = (số thứ hai) Số thứ hai bằng: (số thứ hai) Tổng của 3 số bằng: (số thứ hai) = (số thứ hai) Số thứ hai là : 210 : = 66; số thứ nhất là: . 66 = 63; số thứ 3 là: .66 = 81 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 4 (6 điểm ) a 4đ 1) Trên tia BA ta có BK = 2 cm. BA = 7cm nên BK< BA do đó điểm K nằm giữa A và B. Suy ra AK + KB = AB hay AK + 2 = 7 AK = 5 cm. Trên tia AB có điểm I và K mà AI < AK (và 4 <5) nên điểm I nằm giữa A và K 2,5 2) Do I nằm giữa A và K nên AI + IK = AK. Hay 4 + IK = 5 IK = 5 – 4 = 1. 1,5 b 2đ Vì A nằm giữa B và C nên BA +AC = BC BA +AC = 4 (1) Lập luân B nằm giữa A và D. Theo gt OD < OA Þ D nằm giữa O và A. Mà OD + DA = OA 2 + DA =5 DA =3 cm Ta có DB + BA = DA DB +BA = 3 (2) Lấy (1) – (2): AC – DB = 1 (3) Theo đề ra : AC = 2BD thay và (3) Ta có 2BD – BD = 1 Þ BD = 1 AC = 2BD Þ AC = 2 cm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5 ( 2 điểm ) Ta có 32 + 33+ 34+…… + 3101 = (32+ 33+ 34 + 35) + (36 + 37 + 38 + 39)+…+ (398 + 399 + 3100 + 3101) = 31(3+32+33+34) + 35(3+32+33+34) +…+397(3+32+33+34) = 31.120 + 35.120 +…+397.120 = 120(31 + 35 +…+397) 120 (đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ANH SƠN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8. CẤP THCS - HUYỆN ANH SƠN NĂM HỌC 2013-2014 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) - 32.56 - 32.25 - 32.19 b) c) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết; a) 4 – 2(x + 1) = 2 b) Bài 3: (2,0 điểm) Cho phân số a) Tìm n để A là phân số. b) Tìm n để A là phân số tối giản. c) Tìm n để A có giá trị lớn nhất. Bài 4: (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc tia đối của tia BA. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Chứng tỏ rằng: b) Gọi O là một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB. Biết ; ; . Hỏi OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Bài 5: (1.5 điểm) a) Có 68 người đi tham quan bằng hai loại xe: loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết số người đi vừa đủ với số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe? b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có không chia hết cho 5. Đáp án và thang điểm chấm thi chọn HSG huyện toán 6 Năm học 2013 – 2014 Câu ý Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 (2,5 đ) a - 32.56 - 32.25 - 32.19 = - 32(56 + 25 + 19) = - 32(56 + 25 + 19) = - 32( 100) = - 3200 1,0 b = = = 30 1,0 c = = = 0,5 Câu 2 (2,0 đ) a 4 – 2(x + 1) = 2 4 – 2x – 2 = 2 x = 0 1,0 b 1,0 Câu 3 (2,0 đ) a A là phân số khi 1,0 b Để A là phân số tối giản thì ƯCLN(n +1, n - 3) = 1 Hay ƯCLN((n – 3) + 4, n - 3) = 1 Vì (2 là ước nguyên tố) Nên để ƯCLN((n – 3) + 4, n - 3) = 1 thì n - 3 không chia hết cho 2 Suy ra (k là số nguyên) Hay n là số chẵn. 0,25 0,25 c Ta có: Với n > 3 thì > 0 Với n < 3 thì < 0 Để A có giá trị lớn nhất thì n – 3 nguyên dương và có giá trị nhỏ nhất. Hay n – 3 = 1 n = 4 0,25 0,25 Câu 4 (2,0 đ) a Do M là trung điểm của AB, và C là điểm thuộc tia đối của tia BA nên M nằm giữa A và C. Ta có: CA = MA + MC(1) Ta có B nằm giữa M và C Ta có CB = CM – MB(2) Từ (1) và (2) ta có: CA + CB = MA + MC + CM – MB CA + CB = 2CM(Do MA = MB) 0,25 0,25 0,25 0,25 b - Theo câu a điểm M nằm giữa A và C nên ta có: Ta thấy điểm B nằm giữa M và C và Nên OB là tia phân giác của . 0,5 0,5 Câu 5 (1,5 đ) a Gọi x là số xe 12 chỗ ngồi, y là số xe 7 chỗ ngồi ( x,y ) Theo bài ra ta có: 12.x + 7.y = 68 Vì 12.x 4; 68 4 nên 7.y 4 mà (7,4) = 1 Suy ra y 4. Hơn nữa x nên y 8 y = 4 hoặc y = 8 Với y = 4 ta thấy 12x + 7.4 = 68 không thỏa mãn. Với y = 8 thì x = 1 Thỏa mãn. Vậy có 1 xe loại 12 chỗ ngồi, 8 xe loại 1 chỗ ngồi. 0,25 0,25 0,25 0,25 b Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, Ta có = n(n +1) + 2 Do n(n+1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2. n(n+1) có tận cùng là 0, 2, 6 n(n+1) + 2 có tận cùng là 2,4,8 không chia hết cho 5. 0,25 0,25 PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KĐCL MŨI NHỌN. NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. a. Cho ; Tính tích: . b. Chứng tỏ rằng các số tự nhiên có dạng: chia hết cho ít nhất 3 số nguyên tố. Câu 2. Không tính giá trị của các biểu thức. Hãy so sánh: a. và ; b. 98 . 516 và 1920 Câu 3. a. Tìm biết: b. Tìm số nguyên để phân số có giá trị là số nguyên. c. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 5 thì dư 3, a chia cho 7 thì dư 4. Câu 4. Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm; trên tia Oy lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1 cm; OB = 4 cm. a. Chứng tỏ: Điểm M nằm giữa hai điểm O và B; Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. b. Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho . Tính số đo . PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG HD CHẤM ĐỀ KĐCL MŨI NHỌN Câu Ý Nội dung cần đạt Điểm 1 a ( ) = 0,5 0,5 0,5 2,5 b chia hết cho ít nhất ba số nguyên tố: 7; 11; 13 1,0 2 a 1,0 2,0 b 98 . 516 = 316.516 = 1516 <1916 < 1920 => 98 . 516 < 1920 98 . 516 = (32)8 . 516 = 316.516 = (3.5)16 = 1516 (1) Mµ : 1516 < 1520 (V× 16 < 20) (2) 1520 < 1920 (v× 15<19) (3) Tõ (1), (2), (3) => 9.8 516 < 1920 1,0 3 a i, ta có: x – 3 = 2x + 4 ó x = -7 ( Loại vì -7 < 3) ii, x < 3 ta có –x +3 = 2x +4 ó ( Thỏa mãn) Vậy 1,0 3,0 nguyên n – 5 là ước của 3 hay n = 0,5 0,5 Ta có: a = 5q + 3 a = 7p + 4 Xét a +17 = 5q + 20 = 7p + 21=> chia hết cho cả 5 và 7, hay là bội chung của 5 và 7. Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a +17 = BCNN(5,7) = 35 => a = 18 0,5 0,5 4 a 2,5 a Trên tia Oy có OM < OB ( vì 1cm < 4cm) nên M nằm giữa O và B => MO + MB = OB => MB = OB – MO = 3cm (1) Vì Ox, Oy đối nhau, A thuộc Ox, M thuộc Oy nên O nằm giữa A và M AM = AO + OM = 3cm (2) Từ (1) và (2) => MB = MA = 3cm hay M là trng điểm cả AB 0,5 0,5 c HS vẽ hình được 2 trường hợp: (Ot và Oz cùng nằm trên nửa mp bờ xy; Ot và Oz không nằm trên nửa mp bờ xy) HS lập luận tính đúng: + Ot và Oz cùng nằm trên nửa mp bờ xy: + Ot và Oz không nằm trên nửa mp bờ xy: 0,5 0,5 0,5 Học sinh làm các cách khác đúng với yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa

19

Dài quá 😅😅😅

6 tháng 2 2018

kinh khủng, con xin lạy trời lạy Phật

23 tháng 12 2015

a)-1

b)2

c)2

Câu 2 

a)31

b)16

c)8

Câu 5

n=1

Cần gấp nhaBài 1: Tìm các số nguyên x biết1) 4(x – 5) – 7(5 – x) + 10(5 – x) = - 32) 5x – 2(x – 1) = - 4.3.125.(-25).83) 7x + 6(3 – x) = 27 – 20 + 734) 6x – 5(x – 7) = (27 – 514) – (486 – 73)5) 3|x + 4| - 2(x – 1) = 7 – 2x6) 2|x – 6| + 7x – 2 = |x – 6| + 7xBài 2: Tìm các số nguyên x, y biết rằng1) (x + 5)(y − 3) = 152) (x + 3)(x + y − 5) = 73) (x – 1)(y + 5) = 234) (2 – x)(3y + 1) = 85) 8x + 10  2x6) 10x + 13  2x + 1Bài 3:...
Đọc tiếp

Cần gấp nha

Bài 1: Tìm các số nguyên x biết

1) 4(x – 5) – 7(5 – x) + 10(5 – x) = - 3

2) 5x – 2(x – 1) = - 4.3.125.(-25).8

3) 7x + 6(3 – x) = 27 – 20 + 73

4) 6x – 5(x – 7) = (27 – 514) – (486 – 73)

5) 3|x + 4| - 2(x – 1) = 7 – 2x

6) 2|x – 6| + 7x – 2 = |x – 6| + 7x

Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết rằng

1) (x + 5)(y − 3) = 15

2) (x + 3)(x + y − 5) = 7

3) (x – 1)(y + 5) = 23

4) (2 – x)(3y + 1) = 8

5) 8x + 10  2x

6) 10x + 13  2x + 1

Bài 3: Tính số hạng thứ 50 của các dãy sau và tính tổng của 50 số hạng đó :

a) 1.6; 2.7; 3.8; ... b) 1.4; 4.7; 7.10;...

Bài 4: a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6,7,9,đều được số dư theo thứ tự là 2,3,5

b) Tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia a dư 10. Bài 5. Cho đoạn thẳng AB= 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. Biết E là trung điểm của đoạn thẳng CA, F là trung điểm của đoạn thẳng CB.

a) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn CB lớn hơn độ dài đoạn CA. b) Tìm độ dài đoạn EF. Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 5cm . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 4cm a) Hãy chứng tỏ bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.

b) So sánh độ dài đoạn thẳng AC và BD. c) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng BC thì I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không ? Tại sao? 

0