Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 chơi cầu lông: playing badminton
2. Quyển vở : note book
3.Ra ngoài : go out
4 Phòng âm nhạc : music room
5 Tên : Name
Cái bàn :Table
Số Ba : Three
Cái bút mực ; ink pen ( Học tốt nha em )
Chơi cầu lông: badminton
Quyển vở: notebook
Ra ngoài: out
Phòng âm nhạc: musicroom
Tên: name
Cái bàn: table {nếu là số nhiều thêm s}
Số ba: three
Cái bút mực: pen
- Active /’æktiv/ : Chủ động
- Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
- Alert /ə’lə:t/ : Cảnh giác
- Angry /’æɳgri/ : Tức giận
- Bad /bæd/ : Xấu, tồi
- Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
- Big /big/: To, béo
- Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
- Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
- Brave /breɪv/ : Dũng cảm
- Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
- Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
- Careful /’keəful/ : Cẩn thận
- Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
- Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
- Clever /’klevə/ : Thông minh
- Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
- Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
- Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
- Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
- Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
- Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
- Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
- Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
- Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
- Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
- Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
- Dull /dʌl/ : Đần độn
- Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
- Energe /,enə’dʒe/ : mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
- Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
- Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
- Fat /fæt/ : Mập, béo
- Frank /fræɳk/ : Thành thật
- Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
- Full /ful/ : No
- Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
- Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
- Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
- Good /gud/ : Tốt
- Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
- Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
- Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
- Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
- Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
- Hot /hɔt/ : Nóng nảy
- Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
- Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
- Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
- Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
- Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
- Kind /kaɪnd/ : Tử tế
- Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
- Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
- Love /lʌv/ : Yêu thương
- Mad /mæd/ : Mất trí
- Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
- Merry /’meri/ : Sảng khoái
- Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
- Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
- Old /əʊld/ : Già
- Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
- Passive /’pæsiv/ : Bị động
- Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
- Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
- Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
- Sad /sæd/ : Buồn sầu
- Scared /skerd/ : Lo sợ
- Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
- Short /ʃɔ:t/ : Thấp
- Sick /sik/ : Ốm
- Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
- Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
- Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
- Tall /tɔ:l/ : Cao
- Thin /θin/ : Gầy, ốm
- Thirsty /’θə:sti/ : Khát
- Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
- Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
- Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
- Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
- Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
- Weak /wi:k/ : Ốm yếu
- Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
- Young /jʌɳ/ : Trẻ
- Beautiful = pretty : đẹp .
- Slim : gầy .
- Fat : béo .
- Friendly : thân thiện .
- Tall : cao .
Short : thấp .
ko đưa câu hỏi linh tinh nha
hok tot
mk ko hiểu cái âm bn hỏi là j??
~~~~~~~
bạn có thích phòng của bạn ko / Yes, I do
phòng của bạn có những gì / There a lot of pillows, puzzles and comics
phòng của bạn được trang trí bằng những gì / My bedroom got decorated by alot pictures and teddy bears
trong phòng có nóng ko / No because my room has a fan and a air conditioning
Có điện trong phòng [quạt , điều hòa,.....] / what a already say My bedroom has a fan and a air conditioning
P/s: Mik cũng ko biết bạn muốn bảo làm bài văn hay trả lời câu hỏi
#Yuuki
bạn có thích phòng của bạn ko ?
yes ,I do
phòng của bạn có những gì ?
3 tables, 3 chairs, 2 cupboards, lots of comics and books, many pillows, ....
phòng của bạn được trang trí bằng những gì?
teddy bear, tumbler, doll, many skers, ...
trong phòng có nóng ko ?
is not! because my room has fans and air conditioners
có điện trong phòng [quạt , điều hòa . ]?
My room has 2 fans, 1 air-conditioning fan, 1 air conditioner.
*Ryeo*
S được phát âm là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh đó bạn
are.Xl bạn nha mik chỉ biết mỗi thôi
mong bạn thông cảm.
Từ Tiếng Anh
"are"
"one"
"use"
k cho mình nha nếu đúng !!! ❅♡(✧ᴥ✧)♡❅