Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tui thi hết rồi nè
-Toán:mất đề rồi
-Văn
câu 1:
1) Ai là tác giả trong tác phẩm"Dế Màn Phươu Lưu Kí"
A.ĐOÀN GIỎI C.NGUYỄN TUÂN
B.TÔ HOÀI D.VÕ QUÃNG
2)CÂU:"Cái anh chàng dế choắt người gày go và dài lêu theeunhuw một gã nghiện thuốc phiện" đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A.SO SÁNH C.ẨN DỤ
B.NHÂN HÓA D.HOÁN DỤ
CÂU 2.XÁC ĐỊNH CN-VN cho bieetsd dược cau tao the nao
Những cái vuốt ở chân ở khoeo cứ cúng dần và nhọn hoắt
câu 3
"Anh đội viên nhìn Bác"
a.Chép tiếp 7 dòng để hoàn thành 2 khổ thơ?
b.Em cảm nhận thế nào về Bác hồ trong 2 khổ thiw trên?
Câu 4 Ta lại quang cảnh buoi lễ chao co đâu tuần ở trường em
-Môn lý
Câu 1
nhiệt kế dùng để làm gì
nêu 2 loại nhiệt kế mà em bít
trong nhiệt độ thang xenxiut, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu?Nhiệt độ hơi nươcs đang sôi là bao nhiêu
câu 2
giải thích sự tạo thành giọt sương trên lá cây vào ban đêm?Tại sao mặt trời lên thì lại biến mất?
-Anh dai lắm
ko phải đề thi trg nào cx giống nhau đâu bn
chỉ cần bạn ôn lại các kiến thức cô (thầy )giáo đã dạy trên lớp và các kiến thức có trong sách giáo khoa là bn đi thi đã nắm chắc 8-9đ rồi
ngoài ra bạn có thể tìm những bài toán nâng cao để hok
chúc bn hok tốt !
Tham khảo nhé
Họ và tên:...........................Lớp: 6ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 6.Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/10/2016 Ban giám hiệu duyệt:
. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm):Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.Câu 1:Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2:Trái Đất có dạng hình:A. Cầu B. Tròn .C. Vuông. D. Tam giácCâu 3:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:A. Thang màu B. Đường đồng mứcC. Kí hiệu diện tích D. Cả A và BCâu 4:Cómấy loại ký hiệu thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ:A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 5:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng:A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800Câu 6:Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt (thành phố Luân Đôn) nước Anh là:A. Kinh tuyến gốc B. Vĩ tuyến gốc C. Kinh tuyến Tây D. Kinh tuyến ĐôngII.TỰ LUẬN (7.0 điểm):Câu 7 (4.0 điểm): a, Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?b, Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 8 hướng chính trên bản đồ? Câu 8 (2.0 điểm): Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì ?Câu 9 (1.0 điểm):Từ một điểm A có đường kinh tuyến 20o, vĩ tuyến 10o đi qua. ĐiểmA nằm bên phải kinh tuyến gốc và phía trên xích đạo. Hỏi A có toạ độ địa lí bao nhiêu ?
Trắc nghiệm
1. Tọa độ địa lí của 1 điểm là
A. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó
B. Kinh tuyến và vĩ tuyến của điểm đó
C. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc của điểm đó
D. Kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây của điểm đó
2. Bán kính của Trái Đất là
A. 6370km B. 9076km C. 40076km D. 40370km
3. Tỉ lệ bản đồ biểu thị bằng:
A. Chữ số và chữ B. Chữ số và hình ảnh C. Chữ và hình ảnh D. Tỉ lẹ số và tỉ lệ thước
4. Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số
A. 100 B.00 C. 200 D.300
5. Trái Đất có dạng hình
A. Cầu B. Vuông C. Tròn D. Tam giác
6. Bản đồ tỉ lệ lớn là bản đồ có tỉ lệ trên
A. 1 : 200000 B. 1 : 900000 C. 1 : 1000000 D. 1 : 500000
7. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ vẽ cách nhau 100 vẽ 1 kinh tuyến thì có bao nhiêu kinh tuyến
A. 181 B. 19 C. 36 D.360
8.Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
9. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng chi tiết nhất
A. 1 : 8000 B. 1 : 170 000 C. 1 : 55000 D. 1 : 75000
10. Để hiểu nội dung ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào
A. Đường đồng mức B. Bảng chú giải C. Hình ảnh D. Thang màu
11. Để biểu thị vùng trồng cây công nghiệp trên bản đồ, ta dùng kí hiệu :
A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu hình học C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu chữ viết
12. Để biểu hiện độ cao trên bản đồ người ta dùng
A. Đường đồng mức B. Thang màu C. Cả A và B
13. Khi dựa vào kinh tuyến vĩ tuyến trên bản đồ xác định phương hướng thì phía đầu tiên của kinh tuyến chỉ
A. Đông B. Bắc C. Nam D. Tây
B. Tự luận
Câu 1 : Có mấy cách xác định phương hướng trên bản đồ, đó là những cách nào
Câu 2 : Thế nào là kinh độ, vĩ độ của 1 điểm
Câu 3: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B người ta đo trên bản đồ là 8cm. Tìm khoảng cách thật từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là bao nhiêu Km
Bản đồ trên thuộc loại nào
A. Tỉ lệ lớn B. Trung bình C Tỉ lệ nhỏ
đề trường mk nè :
Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
b. Tìm các chữ số x; y để chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Cho biểu thức:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .
Bài 4 (5,0 điểm)
Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300
a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b. Tính số đo của góc DBC.
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.
Bài 5 (2,0 điểm)
a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
Bài 1 (4,5 điểm)
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9
Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15
b. Do chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A =
Vì A = chia cho 9 dư 1 → - 1 chia hết cho 9 →
↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)
Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3
Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3
Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5
=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}
Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}
b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)
* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn
=> y là số chẵn
kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)
Vậy x = 2; y = 11.
c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)
Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125
Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.
nhưng vì nooxi ,chia làm 2 lần thi nên sẽ có 2 đề ,trên là đề đầu ,nhưng nỗi ,đề nfy klaf đề chính thức ne :
1. Câu 1: Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu
Câu 2: Số nguyên x sao cho 5 – x là số nguyên âm lớn nhất là
Câu 3: Số dư của phép chia số tự nhiên cho 37 là
Câu 4: Có số nguyên âm lớn hơn -3.
Câu 5: Số dư của phép chia số tự nhiên có dạng trong đó a, b là các chữ số, a khác 0 cho 9 là Câu 6: Tổng của ba số nguyên a, b, c biết ab 10 ac 9 bc 5 là
Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 và 100 n 130 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu
Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn x-2014×5 0 là Câu 9: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 10: Hai chữ số tận cùng của là BÀI THI SỐ Điền kết quả thích hợp vào chỗ …:
Câu 1: A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là .....
Câu 6: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x10x-3 0 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi.....
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15
VÒNG THI CẤP HUYỆN - BẢNG A - KHU VỰC HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
NỄU THẦY CÔ KHÔNG TẢI ĐƯỢC Ở TRANG NÀY THÌ THẦY CÔ HÃY VÀO TRANG
http://thiviolympic.com để tải dễ nhất và nhanh nhất
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên để A = là số tự nhiên là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các cặp số tự nhiên (), với , thỏa mãn là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành. Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Mẫu số của phân số đã cho là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất để B = là số tự nhiên là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
BÀI THI SỐ 3
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
___________________o0o___________________
Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2012 -1013 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15
VÒNG THI CẤP HUYỆN - BẢNG A - KHU VỰC HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2012 - 2013