Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có 3 thành phố trực thuộc tình: Pleiku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
Thành phố Việt Trì.
1 )Tây Nguyên có: 3 thành phố đô thị loại I trực thuộc tỉnh: Pleiku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. 3 đô thị loại III gồm 3 thành phố trực thuộc tỉnh: Kon Tum, Gia Nghĩa, Bảo Lộc
2) Thành phố ngã ba sông, nơi hợp lưu của sông Hồng, sông Lô, sông Ðà đã đi vào thơ ca từ hàng trăm năm nay. Từ buổi bình minh của lịch sử, nơi đây là vùng đất thiêng, nơi khởi nghiệp của 18 Vua Hùng lập nên nhà nước Văn Lang.
=>Thành phố việt trì
1.Nga
2.Canada
3.Hoa Kỳ
4.Trung Quốc
5.Brazil
6.Úc
7.Ấn Độ
8.Argentina
9.Kazakhstan
10.Algeria
Mình ghi nhầm
Nước / Vùng lãnh thổ | Diện tích (km2) | Hạng Quốc gia | Hạng Vùng lãnh thổ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Nga | 17.130.000,00 | 1 | 1 | Chưa tính Cộng hòa Krym. |
Canada | 9.985.000,00 | 2 | 2 | Nước lớn nhất châu Mỹ. |
Hoa Kỳ | 9.834.000,00 | 3 | 3 | Nước lớn thứ 2 ở châu Mỹ, sau Canada. Bao gồm các đảo kiểm soát trên Đại Tây Dương (tổng số 301.608,00 km2). |
Trung Quốc | 9.597.000,00 | 4 | 4 | Nước lớn nhất châu Á. Không bao gồm Đài Loan, khu vực tranh chấp với Ấn Độ và các đảo trong biển Đông (tổng số 137.296,00 km2). |
Brasil | 8.516.000,00 | 5 | 5 | Nước lớn nhất Nam Mỹ. |
Úc | 7.692.000,00 | 6 | 6 | Bao gồm Lord Howe và Macquarie. |
Ấn Độ | 3.287.000,00 | 7 | 7 | Số liệu diện tích theo Encyclopædia Britannica, không tính các phần lãnh thổ tranh chấp. Diện tích Ấn Độ tuyên bố chủ quyền là 3.287.263,00 km2 và không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp. |
Argentina | 2.780.000,00 | 8 | 8 | Không bao gồm những vùng tuyên bố chủ quyền tại Quần đảo Falkland, Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich, 2 quần đảo này được biết đến như là 2 vùng lãnh thổ của nước Anh ở Nam Đại Tây Dương và vẫn được Anh kiểm soát cho đến nay. |
Kazakhstan | 2.724.900,00 | 9 | 9 | Gồm cả phần Lãnh thổ ở châu Á và một phần Lãnh thổ ở châu Âu (phía hữu ngạn sông Ural). |
Algérie | 2.381.741,00 | 10 | 10 | Nước lớn nhất châu Phi. |
Kênh nước hay thủy đạo (tiếng Anh: channel) là một khái niệm trong ngành địa lý tự nhiên, dùng để chỉ một lòng sông, một vũng lầy hoặc một eo biển có đáy (lòng) và bờ
Danh từ
Rạch Tầm Bót ở thành phố Long Xuyên
rạch
- Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại.
Đào kênh, rạch.
Hệ thống kênh, rạch.
- Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây.
Xẻ rạch.
Đánh rạch.
Động từ
rạch
- Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt.
Rạch giấy.
Bị kẻ cắp rạch túi.
- Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô.
Bắt cá rô rạch.
5. Khác
Vứt vào thùng rác hoặc nhanh chóng áp dụng quy tắc 3 giây.
@Nghệ Mạt
#cua
Có tùy trường hợp
1 Nếu nó rơi ko ở chỗ mk thì sao
nếu nó rơi chỗ mk thì chạy thui
vân...vân ....
có nhiều cách theo tùy trường hợp
Giải thích: Qua bảng số liệu, ta rút ra những nhận xét sau:
- Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013
- Nhìn chung, sản lượng dầu thô nước ta tăng nhưng không ổn định:
+ Từ năm 1986 – 2005 thì sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục và tăng 18 479 nghìn tấn.
+ Từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm và giảm 3334 nghìn tấn.
+ Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác tăng và tăng 1520 nghìn tấn.
Đáp án: D
có 11 quốc gia ko được công nhận và 193 quốc gia được công nhận.
nhiệt độ cao nhất của Mặt trời là 15 triệu độ C .
những vết đen đó xuất hiện từ các vụ nổ Mặt Trời
Người lao động
K nha
người lao động
ht