Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) mũi có nghĩa là nmuix con vật
b) mũi có nghĩa là : mũi thuyền thuyền chỉ sự vật
c) mũi tiến công có nghĩa là một dự định
d) mũi có nghĩa : đã tiêm ( cây kim chíc vào )
a)Mũi có nghĩa là bộ phận trên 1 con vât,người.Đây là nghĩa gốc.
b) Mũi (mũi thuyền ý)có nghĩa là một bộ phận ở phía trước thuyền và có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Mũi (Cà Mau) có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Nghĩa chuyển.
c)làm gì có từ mũi đâu bạn.
d)Mũi ở đây là chỉ một vật thể dùng trong y tế và sắc nhọn.Nghĩa chuyển.
mũi 1 là gốc
mũi 2 là chuyển
mũi 3 là chuyển
k và bk vs thánh nói chuyện
a) Mũi có nghĩa là bộ phận trên 1 con vât,người.Đây là nghĩa gốc.
b) Mũi có nghĩa là một bộ phận ở phía trước thuyền và có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Mũi (Cà Mau) có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Nghĩa chuyển.
c) Mũi ở đây chỉ mũi tấn công. Nghĩa chuyển
Bài 1:
Từ ghép tổng hợp là: Đi đứng, ăn ở, học hành
Từ ghép phân loại là: Vui mừng , cong queo , vui lòng , san sẻ , vụ việc , ồn ào , uống nước , xe đạp , thằn lằn , chia sẻ , nước uống
Từ láy là: San sẻ, ồn ào, thằn lằn
Từ kết hợp hai từ đơn là: Đi đứng, ăn ở, vui mừng, vui lòng, uống nước, nước uống
Bài 2:
A. Giáo mác, giáo viên, giáo xứ,...
B. -Giáo mác là Binh khí thời xưa nói chung.
-Giáo viên là người giảng dạy, giáo dục cho học viên, lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học
-Giáo xứ là một cộng đoàn và đơn vị địa giới trong một giáo phận.
các từ nhiều nghĩa là:
- mũi giáp công: chỉ hướng tiến công
- mũi Cà Mau: nơi cuối cùng của Tổ quốc
- mũi vác-xin: chỉ kim tiêm
a. Mũi nghĩa gốc --> Chỉ 1 bộ phận của con người dùng để ngửi
b. Mũi nghĩa chuyển --> Chỉ ra một sự vật hay 1 chỗ nào đó nhọn
c. Mũi nghĩa chuyển --> Mũi ở đây có nghĩa là đường : 2 mũi tấn công ==> 2 đường tấn công
d. Mũi nghĩa chuyển --> Mũi ở đây giống như là những lần tiêm vậy
Học tốt nha :)
Mùa xuân đang đến. ( NG)
Cô ấy tên là Xuân ( NC )
Người nước ngoài có mũi rất cao ( NG )
Mũi thuyền nhọn hoắt ( NC )
Đôi tay ( NG )
tay xe máy ( NC )
đôi chân ( NG)
chân chống ( NC )
con đường ( NG )
hạt đường ( NC )
Màu xanh ( NG )
xanh xao ( NC )
cái tai ( NG)
tai bèo ( NC )
Đôi mắt ( NG )
mắt na ( NC )