Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)
Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ
A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%
Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:
A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ
Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc
Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2
A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm
Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.
A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha
Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....
A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25
Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.
A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3
Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2
Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)
Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2
Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2
Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3
Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:
A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2
Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:
A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm
Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?
A. 54 B. 20 C. 81 D. 96
Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28
A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5
Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km
Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?
A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ
Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.
A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2
Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2
Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?
A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít
Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
A. 59 B. 79 C. 69 D. 89
Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?
A. 24 B. 25 C. 26 D. 36
Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?
A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng
Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3
Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2
Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ
Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?
A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút
Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.
A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km
mờ qué bẹn ưi