K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph
Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 4: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
A. B. C. D.
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V
Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn
phím:
A. End B. Page Down C. Page Up D. Home
Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,.
Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ?
A. Có thể không B. Không C. Có thể có D.
Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman  và A  là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.

1
16 tháng 3 2020

1.B

2.C

3.B

4.bn viết sai đề bài

5. bạn viết sai đề bài

6.A

7.D

8.A

9.C

10.B

11.C

12.A

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ
0
Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + LCâu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bảnCâu 43: Khi sử dụng lại các...
Đọc tiếp

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

4
27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh...
Đọc tiếp
Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh Font c. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete d. Nhấn tôt hợp phím Ctrl + Spacebar 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab? * 1 điểm a. Decimal b. Center c. Bar d. Justify 4. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được dử dụng để ______ * 1 điểm a. Sao chép nội dung b. Sao chép định dạng c. Sao chép công thức d. Sao chép hình ảnh 5. Lựa chọn nào không phải là kiểu thụt lề của đoạn văn bạn? * 1 điểm a. First lỉne b. Hanging c. Left indent, Right indent d. Spacing 6. Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng _____ * 1 điểm a. Hanging indent b. Left indent c. Mở hộp thoại Tabs d. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở 7. Thao tác nào sau đây dùng để thụt lề kiểu First line khi bắt đầu nhập đoạn văn bản? * 1 điểm a. Nhấn phím Tab b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Tab c. Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab d. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab 8. Tổ hợp phím __________dùng để chữ từ thường sang chữ IN HOA hoặc Chữ Hoa Đầu Mỗi Từ? * 1 điểm a. Alt + F3 b. Shift + F3 c. F3 d. Ctrl + F3 9. Chức năng nào sau đây không có trên Mini Toolbar? * 1 điểm a. Font b. Style c. Bullets and Numbering d. Aligment 10. Để tăng thêm 15% khoảng không gian giữa các dòng trong một đoạn văn bản, thì thao tác nào sau đây là đúng? * 1 điểm a. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15 b. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Exactly trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15 c. Trong cửa sổ Paragraph, chọn At Least trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15
1
28 tháng 5 2020

bn trình bày rõ ràng hơn nhé

30 tháng 6 2020

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng

C. Chọn trang văn bản D. In văn bản

5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:

A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột

Chúc bạn học tốt!

#ngocha14092k7

9 tháng 1 2022

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S. C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL. 2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh: A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin C. Page Layout \(\rightarrow\) Page Setup D. Page Layout \(\rightarrow\) Print 3) Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ...
Đọc tiếp

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S.

C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL.

2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:

A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin

C. Page Layout \(\rightarrow\) Page Setup D. Page Layout \(\rightarrow\) Print

3) Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.

C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba phương án đều đúng.

4) Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:

A. Dải lệnh. B. Vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo.

C. Lệnh và nhóm lệnh. D. Cả A, B, C đều đúng

5) Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Khoảng cánh giữa các dòng trong đoạn văn . B. Chọn đoạn văn bản.

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn. D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.

6) Giả sử ta có cụm từ "Tin học", để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:

A. Dùng phím tắt Ctrl + I. B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó.

C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Chọn từ cuối cùng.

3
11 tháng 5 2018

1)C

2)C

3.d

4.d

5.b

6.c

20 tháng 6 2018

1.C 2.C 3.D 4.D

5.B 6.C

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn...
Đọc tiếp

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột

1
Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3....
Đọc tiếp

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT

1
21 tháng 3 2022

1D

2B

3C

4C

5D

6B

Chúc e học tốt :D

1. Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh Font c. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete d. Nhấn tôt hợp phím Ctrl + Spacebar 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của...
Đọc tiếp

1. Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm

a. Ctrl + J

b. Ctrl + R

c. Ctrl + L

d. Ctrl + C

2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm

a. Nhấn phím Delete

b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh Font

c. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete

d. Nhấn tôt hợp phím Ctrl + Spacebar

3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab? * 1 điểm

a. Decimal

b. Center

c. Bar

d. Justify

4. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được dử dụng để ______ * 1 điểm

a. Sao chép nội dung

b. Sao chép định dạng

c. Sao chép công thức

d. Sao chép hình ảnh

5. Lựa chọn nào không phải là kiểu thụt lề của đoạn văn bạn? * 1 điểm

a. First lỉne

b. Hanging

c. Left indent, Right indent

d. Spacing

6. Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng _____ * 1 điểm

a. Hanging indent

b. Left indent

c. Mở hộp thoại Tabs

d. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở

7. Thao tác nào sau đây dùng để thụt lề kiểu First line khi bắt đầu nhập đoạn văn bản? * 1 điểm

a. Nhấn phím Tab

b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Tab

c. Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab

d. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab

8. Tổ hợp phím __________dùng để chữ từ thường sang chữ IN HOA hoặc Chữ Hoa Đầu Mỗi Từ? * 1 điểm

a. Alt + F3

b. Shift + F3

c. F3

d. Ctrl + F3

9. Chức năng nào sau đây không có trên Mini Toolbar? * 1 điểm

a. Font

b. Style

c. Bullets and Numbering

d. Aligment

10. Để tăng thêm 15% khoảng không gian giữa các dòng trong một đoạn văn bản, thì thao tác nào sau đây là đúng? * 1 điểm

a. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15

b. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Exactly trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15

c. Trong cửa sổ Paragraph, chọn At Least trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15

0
Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngangC. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bảnCâu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:A. Chèn thêm hàng, cột                     B. Điều chỉnh kích thước dòng, cộtC. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ôD. Gộp tách ô, tách bảngCâu...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

A. Chèn thêm hàng, cột                     

B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 6: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

A. Replace All.               B. Replace            C. Find Next.                  D. Cancel.

Câu 7: Thuật toán là gì?

A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.

B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.

C. Một ngôn ngữ lập trình.

D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

Câu 8: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:

A. Bắt đầu hoặc Kết thúc                   B. Đầu vào hoặc Đầu ra

C. Bước xử lí                                               D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo

GIÚP mIK VS CẢm ƠN NHIỀU !_!

1
10 tháng 4 2022

4.a

5.c

6.c

7.b

8.b