K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2019

Câu 1:

more là tính từ so sánh hơn của many,much.

less là tính từ so sánh hơn của little.

2 tháng 11 2019

more la them less la it hon nho hon

thi qua khu don : 

 Voi dong tu to be : S + was/were+ ...                             EX  : she was happy to see me

voi dong tu thuong 

 The khang dinh: S + V ( o dang qua khu) + ....                                Ex : he often moked a lot tn years ago 

The phu dinh : dung tro tu did : S + did not + V ( bare - inf)              ex : I didn't watch TV yesterday.

The nghi van: Did + S +V (bare -inf) + ....?                                         Did you see my daughter , Mary ?

tra loi : Yes , S + did                    No, I didn't                                            Yes , I did 

11 tháng 10 2019

* Thì quá khứ ( Past simple tense )

1, I ate seafood yesterday.

2, I learnt Math 5 years ago.

3, He went to school late yesterday.

4, I didn't my homework yesterday.

5, He went to school by bus yesterday.

6, He didn't go to shool by bus yesterdy 

7, Did she go to the zoo yesterday?

16 tháng 10 2021

QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained

Angela watched TV all night.

- I went to the beach. 

  he is realhe is real
16 tháng 10 2016

- Thì hiện tại đơn:

   Công thức: 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
  2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
    Ví dụ: He plays badminton very well
  4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

- Thì hiện tại hoàn thành:

      

  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 

- Thì Quá khứ đơn:

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + V_ed + O
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
  • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

16 tháng 10 2016

- Present Simple Tense :

* Form

1) With tobe

(+) S + be + O 

(-) S +  be + not + O 

(?) Be + S + O ?

Eg1 : (+) I am a teacher 

(-) I am not a teacher 

(?) Are you a teacher ?

2) With verb 

(+) S + V(s/es) + O 

(-) S + don’t/ doesn’t  + V_inf + O 

(?) Do/ Does   +   S   + Vinf + O ? 

Eg2 : (+) She goes to school every day . 

(-) She doesn't go to school every day . 

(?) Does she go to school every day ? 

 * Key words : always ,  usually ,  often , sometimes ,  rarely ,  seldom , every day/ week/ month/ year , once / twice / three times a week , ....

* USE 

1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
Eg : I brush my teeth every day . 

2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Eg : The sun rises in the East and sets  in the West . 

3. Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy.
Eg : The train leaves at 5 pm today.

4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Eg : think that your mother is a good person.

5. Diễn tả 1 lối nói phi thời gian 

Eg : She works in a bank . 

-Present perfect tense
* Form

(+) S + have/ has + VpII + O 

(-) S + haven’t / hasn’t + VpII + O 

(?) Have/ Has + S + VpII + O ? 

Eg : (+) She has lived here for one year.

(-) We haven’t met each other for a long time.

(?) Have you ever travelled to America ? 

(+) I have graduated from my university since 2012 . 

(-) He hasn’t come back his hometown since 1991 .

(?)  Has she arrived London yet ? 

* Key words : already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , Since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time + mệnh đề chia thì hiện tại hoàn thành , ...

* USE  

1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
Eg : (+) have worked for this company since 2010

2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.
Eg: have met her several times.

3. Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ . 

Eg : I have read it several times .

4. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra , vừa mới kết thúc , thường đi với trạng từ " just " 

Eg : I have just had lunch .

- Simple past tense : 

* Form 

1) With tobe 

(+) S + was/ were + O 

(-) S + was/were + not + O 

(?) Were/ Was + S + O ? 

Eg : (+) I was at my friend’s house yesterday morning.

(-) She wasn’t very happy last night because of having lost money .

(?) Were they at work yesterday? 

2) With verb 

(+) S + V-ed + O 

(-) S + did not + V_inf + O 

(?) Did + S + V-inf + O ? 

Eg : (+) We studied English last night.

(-) He didn’t come to school last week.

(?) Did he miss the train yesterday?

* Key words : yesterday , last night/ last week/ last month/ last year , ago , when , ... 

* USE

1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Eg : They went to the concert last night.

2. Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ 

Eg : He never drank wine . 

3. Dùng để tiếp nối câu chuyện đã đc mở đầu bằng present fefect đề cập đến một sự việc đã xảy ra . 

Eg : A :  Where have you been ? 

B: I've been to the cinema . 

A: What did you see ? 

... 

4. Dùng để đặt câu hỏi vào lúc nào một sự việc gì đó xảy ra 

Eg : Where were you born ? 

 

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }7. ( you / play ) football when you were...
Đọc tiếp

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }

2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }

3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }

4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }

5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }

6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }

7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }

8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }

9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }

10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }

[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]

giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""

4
19 tháng 10 2020

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

19 tháng 10 2020

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

16 tháng 10 2019

i loved you

i fucked her

16 tháng 10 2019

manh is intelligent

EX14. Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi.1. The last time I played the violin was 2 years ago.=> ____________________________________________________________________.2. The last time the team won the prize was a long time ago.=> ____________________________________________________________________.3. She last did charity work 2 years ago.=>...
Đọc tiếp

EX14. Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. The last time I played the violin was 2 years ago.

=> ____________________________________________________________________.

2. The last time the team won the prize was a long time ago.

=> ____________________________________________________________________.

3. She last did charity work 2 years ago.

=> ____________________________________________________________________.

4. The last time I wrote a letter was 5 years ago.

=> ____________________________________________________________________.

5. My father stopped smoking in 2014.

=> ____________________________________________________________________.

6. I last donated my blood 7 months ago.

=> ____________________________________________________________________.

7. When did you start doing charitable work?

=> ____________________________________________________________________.

8. The last time she involved in community service was 2 months ago.

=> ____________________________________________________________________.

9. She said: “I began working as an activist when I was 20 years old.”

=> ____________________________________________________________________.

10. My best friend gave up eating fast food last year.

=> ____________________________________________________________________.

1
25 tháng 8 2021

1. I haven't played the violin for 2 years.
2. The team haven't won the prize for a long time.
3. She have done charity work since 2 years ago.
4. I haven't written letter for 5 years.
5. My father hasn't smoked since 2014.
6.I haven't donated blood for 7 months.
7. How long have you done charitable work?
8. She has involved in community service since 2 months ago.
9. She said: "I have worked as an activist since I was 20 years old."
10. My best friend hasn't eaten fast food since last year.
 

25 tháng 8 2021

Thank you very much!

. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.1. We have learned English for 10 years.=> ____________________________________________________________________.2. It has been a long time since we last met.=> ____________________________________________________________________.3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.=> ____________________________________________________________________.4. I...
Đọc tiếp

. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. We have learned English for 10 years.

=> ____________________________________________________________________.

2. It has been a long time since we last met.

=> ____________________________________________________________________.

3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.

=> ____________________________________________________________________.

4. I haven’t mer my family since last Christmas.

=> ____________________________________________________________________.

5. How long have you lived here?

=> ____________________________________________________________________.

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> ____________________________________________________________________.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> ____________________________________________________________________.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=> ____________________________________________________________________.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=> ____________________________________________________________________.

10. It has been 2 years since we broke up.

=> ____________________________________________________________________.

2
23 tháng 8 2021

. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. We have learned English for 10 years.

=> _____________________ We started learning English 10 years ago. _______________________________________________.

2. It has been a long time since we last met.

=> ____________________ The last time we met was a long time ago.________________________________________________.

3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.

=> ___________________  The last time Mr.s Ann took part in many voluntary programs was 4 years ago._________________________________________________.

4. I haven’t mer my family since last Christmas.

=> __________________________ The last time I met my family was (the) last Christmas.__________________________________________.

5. How long have you lived here?

=> _______________________ When did you start living here ?_____________________________________________.

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> ___________________ The volunteers provided free food and fresh water to homeless people yesterday. _________________________________________________.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> _____________________ The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago. _______________________________________________.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=> ___________________________  The last time the children had a long vacation was last year. _________________________________________.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=> _____________________ The last time they visited their parents was 3 months ago._______________________________________________.

10. It has been 2 years since we broke up.

 

=> ___________________ We broke up 2 years ago. _________________________________________________.

 

23 tháng 8 2021

1. We have learned English for 10 years.

=> _____________________ We started learning English 10 years ago. _______________________________________________.

2. It has been a long time since we last met.

=> ____________________ The last time we met was a long time ago.________________________________________________.

3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.

=> ___________________  The last time Mr.s Ann took part in many voluntary programs was 4 years ago._________________________________________________.

4. I haven’t mer my family since last Christmas.

=> __________________________ The last time I met my family was (the) last Christmas.__________________________________________.

5. How long have you lived here?

=> _______________________ When did you start living here ?_____________________________________________.

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> ___________________ The volunteers provided free food and fresh water to homeless people yesterday. _________________________________________________.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> _____________________ The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago. _______________________________________________.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=> ___________________________  The last time the children had a long vacation was last year. _________________________________________.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=> _____________________ The last time they visited their parents was 3 months ago._______________________________________________.

10. It has been 2 years since we broke up.

 

=> ___________________ We broke up 2 years ago

19 tháng 2 2020

(A): S+ had  PII( Past paripal)+O

(P):S(o)+ had been PII( Past paripal)+ by O(s)

C. Viết lại câu : (Thì quá khứ đơn >< hiện tại hoàn thành)1. I have live here since last December .àI have lived.....................................................................2. We started doing volunteer work  10 years ago.àWe.................................... .................3.We started eating when it started to rain.- We ..................................................4. She has taught the children in this remote village for five months-She...
Đọc tiếp

C. Viết lại câu : (Thì quá khứ đơn >< hiện tại hoàn thành)

1. I have live here since last December .

àI have lived.....................................................................

2. We started doing volunteer work  10 years ago.

àWe.................................... .................

3.We started eating when it started to rain.

- We ..................................................

4. She has taught the children in this remote village for five months

-She started...............................................................................................

5. Lan started keeping a diary in 1997

 Lan ......................................................................................

6. We started learning English fìve years ago.

  We .......................................................................................................

7. He started  to live  in Đông Hà City when he was 8.

 He................................................................................................................

2
6 tháng 11 2021

here last December .

have done volunteer work for 10 years

have eaten sice it stared to rain

teaching the children in this remote village was five months ago. 

has kept a diary since 1997

have learnt English for fìve years

has lived in Đông Hà City since he was 8.

6 tháng 11 2021

1. I have lived here since last December .

I moved here last December..........

2. We started doing volunteer work  10 years ago.

àWe....have done volunteer work for 10 years....

3.We started eating when it started to rain

- We .....have eaten since it started to rain.......

4. She has taught the children in this remote village for five months

-She started.........teaching the children in this remote village 5 months ago...............

5. Lan started keeping a diary in 1997

 Lan ..has kept a diary since 1997.........

6. We started learning English fìve years ago.

  We .....have learnt English for 5 years..........

7. He started  to live  in Đông Hà City when he was 8.

 He......has lived in Đông Hà City since he was 8........