K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :

A. dữ liệu được lưu trữ.                                      B. thông tin ra

C. thông tin vào.                                                D. thông tin máy tính.

Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:

A. Tiếng chim hót

B. Đi học mang theo áo mưa

C. Ăn sáng trước khi đến trường

D. Hẹn bạn Hương cùng đi học

Câu 18:  Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?

A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không

B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được

C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì

D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa

Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?

A. Biểu diễn các số.                          

B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.

C. Biểu diễn văn bản.                       

D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh

Câu 20:  Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin                                 B. Hiển thị thông tin

C. Lưu trữ thông tin                                    D. Xử lí thông tin

 

2
11 tháng 12 2021

giúp mình với

11 tháng 12 2021

                                                                                                                      16.C  ,         17.A          ,18.AvàC             ,19.D             ,20.C                                                                                 

Chọn A

18 tháng 11 2021

C. chuyên thực hiện các tính toán. 

4 tháng 12 2016

(A) Trên các ổ đĩa cứng, đĩa CD hay USB

 

Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin. C. chuyên thực hiện các tính toán. D. chuyên lưu trữ hình ảnh. Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8. A. 8        B. 5        C. 20.        D.Không thực hiện được. Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: A. Mặc định căn trái B. Mặc định căn phải C. Mặc...
Đọc tiếp

Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: 
A. xử lý những văn bản lớn. 
B. chứa nhiều thông tin. 
C. chuyên thực hiện các tính toán. 
D. chuyên lưu trữ hình ảnh. 
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8. 
A. 8        
B. 5        
C. 20.        
D.Không thực hiện được. 
Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: 
A. Mặc định căn trái 
B. Mặc định căn phải 
C. Mặc định căn giữa 
D. Mặc định căn đều 
Câu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính? 
A. Nháy đúp nhãn trang 
B. Nhấp phải trang, chọn Hide 
C. Nhấp phải trang, chọn Insert 
D. Nhấp phải trang, chọn Delete 
Câu 5. Giả sử có các bước: 
a. Nhấn Enter 
b. Nhập công thức 
c. Gõ dấu = 
d. Chọn ô tính 
Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là: 
A. c,b,d,a        
B. d,c,b,a        
C. d,b,c,a        
D. a,d,c,b 
Câu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có: 
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức. 
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data. 
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas 
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data. 

3
5 tháng 3 2022

Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: 
A. xử lý những văn bản lớn. 
B. chứa nhiều thông tin. 
C. chuyên thực hiện các tính toán. 
D. chuyên lưu trữ hình ảnh. 
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8. 
A. 8        
B. 5        
C. 20.        
D.Không thực hiện được. 
Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: 
A. Mặc định căn trái 
B. Mặc định căn phải 
C. Mặc định căn giữa 
D. Mặc định căn đều 
Câu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính? 
A. Nháy đúp nhãn trang 
B. Nhấp phải trang, chọn Hide 
C. Nhấp phải trang, chọn Insert 
D. Nhấp phải trang, chọn Delete 
Câu 5. Giả sử có các bước: 
a. Nhấn Enter 
b. Nhập công thức 
c. Gõ dấu = 
d. Chọn ô tính 
Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là: 
A. c,b,d,a        
B. d,c,b,a        
C. d,b,c,a        
D. a,d,c,b 
Câu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có: 
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức. 
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data. 
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas 
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data. 

5 tháng 3 2022

1c

2b

3b

4a

5d

6d

Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?A. Chỉ định miền dữ liệu        B. Chọn dạng biểu đồ      C. Chỉnh sửa biểu đồD. Thêm thông tin giải thích biểu đồCâu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:A. Tiêu đề của biểu đồB. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệuD. Cả A,B,C đều đúngCâu 48:...
Đọc tiếp

Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?

A. Chỉ định miền dữ liệu        B. Chọn dạng biểu đồ      C. Chỉnh sửa biểu đồ

D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ

Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:

A. Tiêu đề của biểu đồ

B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)

C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?

A. Layout      B. Axis         C. Design        D. Format

Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím

A. End       B. Insert        C. Pause         D. Delete

 

2
18 tháng 5 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ    

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

48/ A. Layout

49/   C. Chart Title 

50/  C. Chart Title    

51/  C. Chart Title    

52/ D. Delete

3 tháng 8 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ    

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

48/ A. Layout

49/   C. Chart Title 

50/  C. Chart Title    

51/  C. Chart Title    

52/ D. Delete

18 tháng 5 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ 

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

30 tháng 10 2021

(1) bảng

(2) biểu đồ

Câu 1:Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:A.xử lý những văn bản lớn.B.chứa nhiều thông tin.C.chuyên thực hiện các tính toán.D.chuyên lưu trữ hình ảnh.Câu 2:Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:A.Dễ so sánhB.Dễ in ra giấyC.Dễ học hỏiD.Dễ di chuyểnCâu 3:Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:A.tạo biểu đồ.B.tạo trò chơiC.tạo videoD.tạo nhạc.Câu 5:Để khởi động chương...
Đọc tiếp

Câu 1:Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:

A.xử lý những văn bản lớn.

B.chứa nhiều thông tin.

C.chuyên thực hiện các tính toán.

D.chuyên lưu trữ hình ảnh.

Câu 2:Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:

A.Dễ so sánh

B.Dễ in ra giấy

C.Dễ học hỏi

D.Dễ di chuyển

Câu 3:Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:

A.tạo biểu đồ.

B.tạo trò chơi

C.tạo video

D.tạo nhạc.

Câu 5:Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

A.nháy chuột lên biểu tượng Excel.

B.Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C.Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.

D.nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 6:Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:

A.Enter

B.Shift

C.Alt

D.Capslock

Câu 7:Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,....được gọi là:

A.tên hàng.

B.tên ô.

C.tên cột.

D.tên khối

Câu 8:Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,.....được gọi là:

A.tên khối.

B.tên ô.

C.tên cột.

D.tên hàng.

Câu 9:Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

A.hai trang tính trống.

B.một trang tính trống.

C.ba trang tính trống.

D.bốn trang tính trống.

Câu 10:Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A.Hộp tên, Khối, các ô tính.

B.Hộp tên, Khối, các hàng.

C.Hộp tên, thanh công thức, các cột.

D.Hộp tên, Khối, Thanh công thức.

Câu 11:Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A.địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.

B.địa chỉ của ôtại cột D hàng 6.

C.địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.

D.địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 12:Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A.ô liên kết.

B.các ô cùng hàng.

C.khối ô.

D.các ô cùng cột.

Câu 13:Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A.các ô từ ô C1 đến ô C3.

B.các ô từ ô D1 đến ô D5.

C.các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D.các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 14:Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A.D2:F6

B.F6:D2

C.D2..F6

D.F6..D2

Câu 15:Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:

A.A3 và C4.

B.A3,A4, C3 và C4.

C.A3,A4,B3,B4,C3 và C4.

D.A3 và A4, C3, C4.

Câu 16:Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:

A.địa chỉ của ô được chọn.

B.khối ô được chọn.

C.hàng hoặc cột được chọn.

D.dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.Câu 17:Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:

A.kiểu số.

B.kiểu ngày.

C.kiểu thời trang.

D.kiểu số và kiểu kí tự.

Câu 18:Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

A.nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.

B.nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

C.nháy chuột lên tên hàng C.

D.nháy chuột tên cột C.

Câu 19 :Typing Master là phần mềm dùng để:

A.Luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.

B.Luyện gõ phím nhanh.

C.Luyện gõ mười ngón.

D.Luyện gõ bàn phím.

Câu 20:Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và

A.Các biểu đồ.

B.Các hình ảnh.

C.Các trò chơi.

D.Các bài nhạc.

Câu 21:Trong màn hình Typing Master, để chọn các bài học luyện gõ phím

A.Ta nháy chuột chọn Typingtest.

B.Ta nháy chuột chọn Studying.

C.Ta nháy chuột chọn Games.

D.Ta nháy chuột chọn Settings.

Câu 22:Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ

A.Tên trò chơi.

B.Tên lớp học.

C.Tên Thầy/Cô hướng dẫn.

D.Tên của em.

Câu 23:Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:

A.Nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.

B.Nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

C.Nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.

D.Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

Câu 24:Trong màn hình Typing Master, để chọn trò chơi luyện gõ phím

A.Ta nháy chuột chọn Typing test.

B.Ta nháy chuột chọn Studying.

C.Ta nháy chuột chọn Settings.

D.Ta nháy chuột chọn Games.

Câu 25:Trong phần mềm Typing Master, sau khi nháy chọn Games thì có

A.4 trò chơi.

B.3 trò chơi.

C.5 trò chơi.

D.6 trò chơi.

Câu 26:Trong phần mềm Typing Master, trò chơi bong bóng là:

A.Clouds.

B.Bubbles.

C.ABC.

D.Wordtris.

Câu 27:Trong phần mềm Typing Master, trò chơi gõ từ nhanh là:

A.Bubbles.

B.Clouds.

C.ABC.

D.Wordtris.

 Câu 28:Trong phần mềm Typing Master, ABC là trò chơi

A.Gõ từ nhanh.

B.Đám mây.

C.Bong bóng.

D.Bảng chữ cái.

Câu 29.Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh:

A. File/Open

B. File/Exit

C. Insert/New

D. File/New

Câu 30.Có mấy loại kiểu dữ liệu trong bảng tính?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 31.Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Alt

B. Shift

C. Ctrl

D. Enter

Câu 32.Câu nào sau đây sai:

A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.

B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng đểchứa dữliệu.

C. Địa chỉô tính là cặp địa chỉtên cột và tên hàng

D. Trên trang tính chỉchọn được một khối duy nhất.Câu 33.Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A. File\Open

B. File\New

C. File\Save

D. File\Exit

Câu 34.Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word

B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel

D. MicroSoft Access

Câu 35.Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai

D. Công thức nhập sai.

Câu 36.Ô là gì?

A. Là giao điểm của dòng và cột, địa chỉô xác định bởi tên cột

B. Là giao điểm của dòng và cột, địa chỉô xác định bởi tên cột và tên dòng

C. Là giao điểm của dòng và cột, địa chỉô xác định bởi tên dòng

D. tập hợp các ô theo chiều đứng (tên: A-Z, AA-AZ, ..., ZA-ZZ, gồm 255 cột).

Câu 37.Cụm từ “B5” trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng B5

B. Ô ở hàng B cột 5

C. Ô ở cột B hàng 5

D. Phông chữ hiện thời là B5

Câu 38.Muốn xoá cột em thực hiện:

A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete

B. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete

C. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter

D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns

Câu 39.Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:

A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.

B. Nháy nút chuột trái

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa

D. Nháy nút chuột phải

Câu 40.Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:

A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức

B. Gõ địachỉ D100 vào hộp tên

C. Nháy chuột tại nút tên cột D

D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100

5
15 tháng 11 2021

bạn đăng một lần ít thôi nha!

15 tháng 11 2021

Bạn đăng một lần ít thôi nha
Bạn đăng nhiều quá ko trả lời nổi