K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxiA. Mg, P, C, Ag.B. Fe, Cu, S, H2.C. Zn, N2, P, CH4..D. S, C, Na. C2H4.Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?A. CuO + H2 Cu + H2O     B. 4P+ 5O22P2O5­              .C. 2KClO3 2KCl + 3D. Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?A. B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .C. D. Câu 4:  SO2 thuộc loạiA. oxit axit.B. oxit bazo.C. oxit trung tính.D. axit.Câu 5:CTHH của sắt từ oxit làA. FeO.B....
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2 Cu + H2O     

B. 4P+ 5O22P2O              .

C. 2KClO3 2KCl + 3

D.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .

C.

D.

Câu 4:  SO2 thuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O22MgO                B. 2KClO32KCl     +   3O2

C.  C    +    O2CO2                                                                           D.  CuO +   H2 Cu+   H2O

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOHD. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4  có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

1
19 tháng 5 2021

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2

 Cu + H2O     

 

B. 4P+ 5O2

2P2O              .

 

C. 2KClO3

 2KCl + 3

 

D.

 

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

 

B. Fe2O3 + 3H2

  2Fe  + 3H2O      .

 

C.

 

D.

 

 

=> Câu này không rõ đề

Câu 4:  SOthuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O2

2MgO                B. 2KClO3

2KCl     +   3O2

 

C.  C    +    O2

CO2                                                                           D.  CuO +   H2

Cu+   H2O

 

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

8 tháng 11 2021

B

8 tháng 11 2021

B

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:A. 2KClO3- > 2KCl + O2                              B. SO3 +H2O - > H2SO4C. Fe2O3+ 6HCl - >2FeCl3+3 H2O                D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O21. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit?A. CO2, SO2, P2O5                                                    B. CaO, FeO, CuOC. H2SO4, HCl, HNO3                                              D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO322: Ng­ười ta thu khí O2 qua nước là do:A. Khí oxi...
Đọc tiếp

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO3- > 2KCl + O2                              B. SO3 +H2O - > H2SO4

C. Fe2O3+ 6HCl - >2FeCl3+3 H2O                D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O

21. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit?

A. CO2, SO2, P2O5                                                    B. CaO, FeO, CuO

C. H2SO4, HCl, HNO3                                              D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO3

22: Ng­ười ta thu khí O2 qua nước là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                      B. Khí o xi tan nhiều trong nước

C. Khí o xi tan ít trong nước                 D. Khí o xi nặng hơn không khí

23: Chất dùng điều chế  O2 trong PTN là:

A . H2O                          B. KMnO4                  C. Không khí         D. CaCO3

24: Khí O2 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm:

A. CuO, HgO, H2O                       B.  CH4, Fe ,H2

C. CuO, HgO ,H2SO4                    D.  CuO, HgO ,HCl

25: Cặp hóa chất dung để điều chế H2 trong PTN là :

A. Zn và  H2SO4                            B.  Zn và H2O

C. Zn và Fe(OH)2                          D. Zn và  CuCl2

26Dung  dịch làm quì tím chuyển màu đỏ :

A.  dd  HCl                B. dd NaOH               C. dd NaCl             D. dd ZnCl2

27. Axit tương ứng của  P2O5 là;

 

A. H2PO3

B. H3PO4

C. H2SO4

D. HPO4

1
7 tháng 5 2022

20D

21A

22C

23B

24B

25A

26A

27B

7 tháng 5 2022

27 đâu

2 tháng 5 2022

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_{\text{ 4}}\) 
=> Chọn C

Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + CuCâu 30....
Đọc tiếp

Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.

C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.

Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?

A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là

A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.

Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?

A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.

Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 

A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.

giúp mik zới

3
13 tháng 3 2022

B C C A D C C

13 tháng 3 2022

Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.

C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.

Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?

A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là

A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.

Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?

A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.

Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 

A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng...
Đọc tiếp

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, phải để bình thu khí như thế nào?A. ngửa bình. B. úp bình. C. ngang bình. D. để như thế nào cũng được .Câu 5. Chất có CTHH FeSO4 có tên gọi là:A. Sắt (II) sunfit. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt sunfat. Câu 6. Chất có CTHH H2SO4 có tên gọi là:A. axit sunfurơ. B. axit sunfuhidric. C. axit sunfuric. D. sunfurơ axit. Câu 7. Cu(OH)2 có tên gọi là:A. Đồng (II) hidroxit. B. đồng (I) hidroxit. C. đồng hidroxit. D. hidroxit đồng. Câu 8. Hóa chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm là:A. Zn và HCl. B. Cu và H2SO4. C. Al và H2O. D. FeO và HCl. Câu 9. Dãy công thức hóa học của các oxit sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng.A. CuO, SO2, Na2O, MgO. B. CaO, K2O, BaO, Na2O.C. P2O5, BaO, Al2O3, K2O. D. CaO, HgO, CO2, FeO. Câu 10. Cho 2,3 gam Na tác dụng với nước theo PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Thể tích khí hidro sinh ra ở (đktc) là:A. 0,112 lít. B. 1,12 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 11. Quỳ tím có màu gì khi dùng để thử dung dịch thu được trong ống nghiệm chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol NaOH?A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Hồng. Câu 12: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ? A. P B. S C. Fe D. Si Câu 13: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 Câu 14: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl .Câu 15: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl .Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất khí và chất lỏng. C. Hai chất lỏng. D. Chất tan và dung môi. Câu 17. Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch.B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi.C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch.D. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa .Câu 18. Trong 400 ml dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 19.Hòa tan 30 gam muối ăn vào 90 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 10%. B. 15%. C. 25%. D. 30%. Câu 20. Sắt Oxit có tỉ số khối lượng giữa Sắt và Oxi là 21: 8. Công thức hoá học của Sắt oxit đó là:A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được. Câu 21. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch? A. 1M. B. 1,5M. C. 2M. D. 2,5M. Câu 22. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M?A. 27,36 gam. B. 2,052 gam. C. 20,52 gam. D. 9,474 gam. Câu 23. Hòa tan 2,3 gam kim loại Na vào 47,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 8%. B. 10%. C. 12%. D. 15% Câu 24: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu. Câu 25: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?A.  B.  C.  D. Câu 26: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M. Câu 27: Hòa tan hết 19,5g Kali vào 261g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không kể) A. 5%. B. 20%. C. 15%. D. 10% .Câu 28. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. Câu 29: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Không khí B. KMnO4 C. Nước D. KOHII. Tự luận:Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH; HCl; NaCl; Ca(OH)2 Câu 3, Hòa tan hoàn toàn m gam Magie cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 7,3% thấy thoát ra V lít H2(đktc)Tính khối lượng magie đã phản ứng.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6% thấy thoát ra V lít H2(đktc)a.Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 5: Dùng 6,5 gam kẽm phản ứng với 100g dung dịch axit clohidric nồng độ 14,6%.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch khi phản ứng kết thúc?(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65)

1
23 tháng 4 2023

Chia ra nhiều lần đăng đi bạn

23 tháng 4 2023

Oke đại ka._.

2 tháng 5 2022

D

2 tháng 5 2022

\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\\ D\) 
 

3 tháng 4 2021

A

3 tháng 4 2021

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

 

 

A. Fe  + 2HCl →    FeCl2 + H2O

B. SO3 +  H2O →H2SO4

C. 2KClO3    to         2KCl + 3O2                       

D. Fe2O3  + 6HCl →2FeCl3 +3 H2O  

Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất 

 

28 tháng 4 2022

\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\ CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ Fe_3O_{\text{ 4 }}+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ ZnO+H_2O\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\ c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)