Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Nghĩa của từ tợn trong từ điển:
- Bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi gì, lộ rõ vẻ thách thức.
- Chỉ sự khác thường ở một mức độ cao (rét tợn)
b. Từ “tợn” trong đoạn văn trên được sử dụng với nghĩa hiểu: Bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi gì, lộ rõ vẻ thách thức.
Cơ sở để xác định là dựa vào nội dung những câu văn sau đó: “Dám cà khịa với tất cả mọi bà con trong xóm. Khi tôi to tiếng thì ai cũng nhịn, không ai đáp lại.”
a. Nghĩa của từ tợn:
Bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi gì , lộ rõ vẻ thách thức.
Chỉ sự khác thường ở một mức độ cao (rét tợn)
b. từ “tợn” trong đoạn văn trên được sử dụng với nghĩa hiểu: Bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi gì , lộ rõ vẻ thách thức.
Cơ sở để xác định là dựa vào nội dung những câu văn sau đó: Dám cà khịa với tất cả mọi bà con trong xóm. Khi tôi to tiếng thì ai cũng nhịn, không ai đáp lại.
a ) Tôi đi đứng oai vệ. Mỗi bước đi, tôi làm điệu dún dẩy các khoeo chân, rung lên rung xuống hai chiếc râu. Cho ra kiểu cách con nhà võ. Tôi tợn lắm. Dám cà khịa với tất cả mọi bà con trong xóm.
Thuộc kiểu nhân hóa :
Dùng những từ ngữ vốn chỉ hoạt động , tính chất của người để chỉ hoạt động , tính chất của vật .
Thuộc kiểu nhân hóa: Dùng từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động tính chất của vật.