K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau                              B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân.                                    D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú

Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A.    1600.                    B.2600.                      C. 3600.                     D.4600.

Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A.    Bộ Thú huyệt     B.Bộ Thú túi       C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi          D.Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A.    Đẻ trứng              B.Đẻ con                    C.Có vú                      D.Con sống trong túi da của mẹ

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.         B.Mỏ dẹp.                  C.Không có lông.                 D.Con cái có tuyến sữa.

Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A.Vừa ở cạn, vừa ở nước    B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt            C.Nuôi con bằng sữa            D.Đẻ trứng

4
13 tháng 4 2022

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau                              B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân.                                    D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú

Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A.    1600.                    B.2600.                      C. 3600.                     D.4600.

Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A.    Bộ Thú huyệt     B.Bộ Thú túi       C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi          D.Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A.    Đẻ trứng              B.Đẻ con                    C.Có vú                      D.Con sống trong túi da của mẹ

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.         B.Mỏ dẹp.                  C.Không có lông.                 D.Con cái có tuyến sữa.

Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A.Vừa ở cạn, vừa ở nước    B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt            C.Nuôi con bằng sữa            D.Đẻ trứng

13 tháng 4 2022

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau                              B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân.                                    D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú

Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A.    1600.                    B.2600.                      C. 3600.                     D.4600.

Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A.    Bộ Thú huyệt     B.Bộ Thú túi       C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi          D.Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A.    Đẻ trứng              B.Đẻ con                    C.Có vú                      D.Con sống trong túi da của mẹ

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.         B.Mỏ dẹp.                  C.Không có lông.                 D.Con cái có tuyến sữa.

Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A.Vừa ở cạn, vừa ở nước    B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt            C.Nuôi con bằng sữa            D.Đẻ trứng

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?·         A. Chân có màng bơi.·         B. Mỏ dẹp.·         C. Không có lông.·         D. Con cái có tuyến sữa.Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….·         A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứngB....
Đọc tiếp

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

·         A. Chân có màng bơi.

·         B. Mỏ dẹp.

·         C. Không có lông.

·         D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

·         A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng

B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

C. (1): nước lợ; (2): đẻ con

D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

·         C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?

A. Chi sau và đuôi to khỏe.

·         B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.

D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

3
9 tháng 3 2022

C

A

C

B

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

·         A. Chân có màng bơi.

·         B. Mỏ dẹp.

·         C. Không có lông.

·         D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

·         A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng

B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

C. (1): nước lợ; (2): đẻ con

D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

·         C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?

A. Chi sau và đuôi to khỏe.

·         B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.

D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

9 tháng 3 2022

D

A

B

A

5. D

6. A

7. B

8. A

6 tháng 5 2022

A

6 tháng 5 2022

A

17 tháng 5 2021

Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?

A. Có sữa diều

 B. Chăm sóc con 

C. Nuôi con bằng sữa

 D. Có núm vú. 

 

 
17 tháng 5 2021

Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú?

A. Có sữa diều B. Chăm sóc con C. Nuôi con bằng sữa D. Có núm vú. 

28 tháng 8 2021

  Điểm đặc trưng của bộ thú huyệt
* Đại diện: Thú mỏ vịt
* Đặc điểm:
Mỏ giống mỏ vịt, chân có màng bơi.
Bộ lông mao dày, không thấm nước.
Đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.


Điểm đặc trưng của bộ thú dơi:
- Chi trước biến đổi thành cánh da.
- Cánh da là một màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón (rất dài) với minh, chi sau và đuôi.
- Đuôi ngắn.
- Ăn sâu bọ (dơi ăn sâu bọ), ăn quả cây (dơi quả).

 Điểm đặc trưng của bộ thú túi:
- Con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ
- Đại diện: Kanguru Điểm đặc trưng của bộ thú ăn thịt:
Có răng nanh và chi thích nghi với chế độ ăn thịt; răng cửa ngắn nhưng sắc để róc xương; răng nanh nhọn, lớn, dài để xé mồi; răng hàm lớn hẹp có các mấu nhọn để nghiền thức ăn.
+Chi to khỏe dưới bàn chân có lớp đệm dày bằng thịt nên bước đi êm, các ngón có vuốt cong sắc
+Cách săn mồi bằng: rình vồ mồi; rượt đuổi
+Ăn sâu bọ nên có ích cho nông nghiệp  Điểm đặc trưng của bộ thú cá voi:
- Thở bằng phổi (cho nên có hiện tượng cá voi nổi đầu trên mặt nước để thở)
- Tim 4 ngăn hoàn chỉnh
- Động vật máu nóng và hằng nhiệt,
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
- Có lông mao (mặc dù rất ít).
- Đuôi cá thẳng đứng và chuyển động kiểu trái phải. Đuôi cá voi nằm ngang và chuyển động lên xuống. Điểm đặc trưng của thỏ:- Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm.

 Có tập tính đào hang, ẩn náu trong bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi.

- Kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêm nên khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh nắng cho chuồng thỏ.

- Thức ăn: cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm nên trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ.

- Là động vật hằng nhiệt.

 

Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng                      B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứngC. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con                             D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ conCâu 8: Điền...
Đọc tiếp

Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....

A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng                      B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứng

C. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con                             D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ con

Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghãi của câu sau:

Kanguru có .....(1).... lớn khỏe,......(2)....to....., dài để giữ thăng bằng khi nhảy

A. (1): Chi trước; (2): Đuôi                                 B. (1): Chi sau; (2): Đuôi

C. (1): Chi sau; (2) Chi trước                             D. (1): Chi trước; (2): Chi sau

Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì ?

A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác

B. Rong, rêu và các động vật nhỏ khác

C. Phân của các loài động vật thủy sinh

Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây nhạy bén ?

A. Thị giác               B. Xúc giác                C. Vị giác                 D. Tính giác 

1

Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....

A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng                      B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứng

C. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con                             D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ con

Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghãi của câu sau:

Kanguru có .....(1).... lớn khỏe,......(2)....to....., dài để giữ thăng bằng khi nhảy

A. (1): Chi trước; (2): Đuôi                                 B. (1): Chi sau; (2): Đuôi

C. (1): Chi sau; (2) Chi trước                             D. (1): Chi trước; (2): Chi sau

Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì ?

A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác

B. Rong, rêu và các động vật nhỏ khác

C. Phân của các loài động vật thủy sinh

Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây nhạy bén ?

A. Thị giác               B. Xúc giác                C. Vị giác                 D. Tính giác 

Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vìA. Vừa ở cạn, vừa ở nướcB. Có bộ lông dày, giữ nhiệtC. Nuôi con bằng sữaD. Đẻ trứngCâu 7: Nhau thai có vai tròa. Là cơ quan giao phối của thỏb. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôic. Là nơi chứa phôi thaid. Nơi diễn ra quá trình thụ tinhCâu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏa. Đào hangb. Hoạt động vào ban đêmc. Đẻ con và nuôi...
Đọc tiếp

Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 7: Nhau thai có vai trò

a. Là cơ quan giao phối của thỏ

b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

c. Là nơi chứa phôi thai

d. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

a. Đào hang

b. Hoạt động vào ban đêm

c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

d. Là động vật biến nhiệt

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới...

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 10:Hiện tượng thai sinh là?

 

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 11. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

Câu 12: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

a. Chim đà điểu

b. Vịt trời

c. Chim én

d. Chim ưng

Câu 13: Lớp chim gồm bao nhiêu loài

a. 6600 loài

b. 7600 loài

c. 8600 loài

d. 9600 loài

Câu 14: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

a. 1 trứng

b. 2 trứng

c. 5 – 10 trứng

d. Hàng trăm trứng

Câu 15: Lông ống có tác dụng

a. Xốp nhẹ, giữ nhiệt

b. Giảm trọng lượng khi bay

c. Tạo thành cánh và đuôi chim

d. Giảm sức cản khi bay

Câu 16: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

a. Bắt mồi dễ hơn

b. Thân hình thoi

c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

d. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 17: Đặc điểm của bộ Rùa là

a. Hàm không có răng, có mai và yếm

b. Hàm có răng, không có mai và yếm

c. Có chi, màng nhĩ rõ

d. Không có chi, không có màng nhĩ

Câu 18: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

a. Da khô có vảy sừng bao bọc

b. Mắt có mi cử động, có nước mắt

c. Có cổ dài

d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 19: Thằn lằn di chuyển bằng cách

a. Thân và đuôi cử động liên tục

b. Thân và đuôi tỳ vào đất

c. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

d. Chi trước và chi sau tác động vào đất

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 22: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 23: Tập tính tự vệ của ễnh ương là

a. Ngụy trang

b. Nhảy xuống nước

c. Ẩn vào cây

d. Dọa nạt

Câu 24: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm

a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

c. Thiếu chi

d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau

Câu 25. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

3
16 tháng 3 2022

Ét o ét 

Ét o ét 

Ét o ét

 

16 tháng 3 2022

Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 7: Nhau thai có vai trò

a. Là cơ quan giao phối của thỏ

b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

c. Là nơi chứa phôi thai

d. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

a. Đào hang

b. Hoạt động vào ban đêm

c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

d. Là động vật biến nhiệt

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới...

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 10:Hiện tượng thai sinh là?

 

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 11. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

Câu 12: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

a. Chim đà điểu

b. Vịt trời

c. Chim én

d. Chim ưng

Câu 13: Lớp chim gồm bao nhiêu loài

a. 6600 loài

b. 7600 loài

c. 8600 loài

d. 9600 loài

Câu 14: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

a. 1 trứng

b. 2 trứng

c. 5 – 10 trứng

d. Hàng trăm trứng

Câu 15: Lông ống có tác dụng

a. Xốp nhẹ, giữ nhiệt

b. Giảm trọng lượng khi bay

c. Tạo thành cánh và đuôi chim

d. Giảm sức cản khi bay

Câu 16: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

a. Bắt mồi dễ hơn

b. Thân hình thoi

c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

d. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 17: Đặc điểm của bộ Rùa là

a. Hàm không có răng, có mai và yếm

b. Hàm có răng, không có mai và yếm

c. Có chi, màng nhĩ rõ

d. Không có chi, không có màng nhĩ

Câu 18: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

a. Da khô có vảy sừng bao bọc

b. Mắt có mi cử động, có nước mắt

c. Có cổ dài

d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 19: Thằn lằn di chuyển bằng cách

a. Thân và đuôi cử động liên tục

b. Thân và đuôi tỳ vào đất

c. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

d. Chi trước và chi sau tác động vào đất

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 22: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 23: Tập tính tự vệ của ễnh ương là

a. Ngụy trang

b. Nhảy xuống nước

c. Ẩn vào cây

d. Dọa nạt

Câu 24: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm

a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

c. Thiếu chi

d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau

Câu 25. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

1/ - Di chuyển nhanh, vì thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng, chỉ những đốt cuối của ngón chân có guốc mới chạm đất (diện tích tiếp xúc với đất hẹp). - Móng guốc có hai ngón chân giữa phát triển bằng nhau. (tham khảo)

2/

Bộ lông dày : Giữ nhiệt cho cơ thể

Chi trước ngắn: Đào hang

Chi sau dài: nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi

Mũi thính và lông xúc giác: Thăm dò thức ăn 

Tai thỏ rất thính vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía: Định hướng âm thanh, phát hiện ra kẻ thù

3/

 Cung cấp nguyên liệu mĩ nghệ.

VD : da hổ, da gấu, ngà voi, ...

- Cung cấp thực phẩm.

VD : Thịt lợn, bò dê , ...

 

7 tháng 3 2022

thank nha