Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ ghép nói về tình cảm, phẩm chất con người: gương mẫu, dũng cảm, quả cảm, kiên cường, yêu nước
B2:
các danh từ: Bản lùng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, bước chân, người,
Bài.1:
Sự.vật:Rừng,Hoa chuối,Đèo,Nắng,Dao,Thắt lưng,Ngày xuân,Mơ,Người,Nón,Sợi giang
Hoạt.động:Gài ,Nở, Nhớ ,Đan ,Chuốt
Đặc.điểm: Đỏ tươi ,cao,trắng ,
Bài.2
Danh.từ.là:bản lùng ,ánh lửa, bếp, bờ ruộng.người,tiếng nói, tiếng gọi
Bài.3
5.từ.ghép.:nhân hậu,nhân từ,hiền lành,xảo quyệt,trung thực
5.từ.láy:nhanh.nhen,giỏi.giang,chăm.chỉ,tham.lam,đảm.đang
Vd:Mẹ.em.là.một.người.phụ.nữ.đảm.đang.
Danh từ là niềm vui , tình yêu , yêu thương
Động từ là vui chơi
Tính từ là đáng yêu , vui tươi
**** mình giải sớm nhất
TGTH:tinh yeu ,niem vui TGPL:vui choi,vui tuoi,yeu thuong dang yeu. THE LA XONG.P HAY KET P VOI MINK NHE.MK LA THUY.RAT VUI DUOC GIUO P
Danh từ: khuôn mặt, lạnh
Động từ: biến, thay
Tính từ: vui tươi, hớn hở, tái