K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2016

used to + V(nguyên mẫu)

Be used to + V+ing

10 tháng 4 2016

ok tick cho mình với

6 tháng 4 2021
Khẳng định (+) S+     used to+ VPhủ định (-) S+ did+ not +use to VNghi vấn (?) Did +S +use to V?
Cấu trúc Used to

Khẳng định: S + used to + V

Ví dụ:
I used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
I didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

2 tháng 12 2021

Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.

My husband didn’t do housework but now he does.

- 4. My husband didn't use to do housework 

2 tháng 12 2021

My husband didn't use to do housework 

17 tháng 5 2018

1  

Chuyển tính từ sang trạng từ trong tiếng anh bằng cách thêm đuôi “ly”.

ADJ + LY -> ADV

2  PREFER +V ing.+ toV ing (  sau prefer thifVing)

3  Cấu trúc: Be used to + cụm danh từ/Verb-ing

17 tháng 5 2018

1. Các cấu trúc với prefer

S + prefer doing something + to doing something: thích làm cái này hơn làm cái kia

S + prefer to do something + rather than (do) something: thích làm cái này hơn cái kia

Ví dụ:

I prefer listening to music than playing the piano. = I prefer to listen music rather than play the piano.

Tôi thích nghe nhạc hơn chơi piano.

2. Cấu trúc used to 

USED TO + verb...

Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

10 tháng 1 2022

used to play

10 tháng 1 2022

used to play

2 tháng 12 2021

1. not used to be

2 tháng 12 2021

didn't use to ấy ạ

Bài 13: Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.1. My mother worked at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t._My mother used to work at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t.2. He was the president of Student Union but now he isn’t._He used to be the president of Student Union but now he isn’t.3. There were many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them.______________________________________________________________4. My husband didn’t do housework...
Đọc tiếp

Bài 13: Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
1. My mother worked at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t.
_My mother used to work at a restaurant 3 years ago but now she doesn’t.
2. He was the president of Student Union but now he isn’t.
_He used to be the president of Student Union but now he isn’t.
3. There were many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them.
______________________________________________________________
4. My husband didn’t do housework but now he does.( phủ định)
______________________________________________________________
5. Children didn’t play with high-tech devices at an early age but now they do.
______________________________________________________________
6. The students didn’t go to school by public transportation but now they do.
______________________________________________________________
7. My city was a tourist destination but now it isn’t.
______________________________________________________________
8. Traffic jam didn’t happen when I was small but it happens now.
______________________________________________________________

giúp mình từ câu 3 với khocroi

1
28 tháng 12 2021

There used to be many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them. 
My husband did not use to do housework but now he does. 
Children did not use to play with hightech devices at an early age but now they do. 
The student did not use to go to school ...
My city used to be a tourist destination but .... 
Traffic jam did not use to happen when I ...

28 tháng 12 2021

em cảm ơn

7 tháng 12 2021

A

13 tháng 2 2022

7. used to be

8.used to have

9.used to living

10.used to eating

11. used to have 

12, there used to being

13. not used to have

14.used to living

15.not used to driving

16.ate

17.eat 

18.swam

19.like

20.speaking

13 tháng 2 2022

21.studying

22. dance

23.sleep