Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khẳng định: S + used to + V
Ví dụ:
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
My husband didn’t do housework but now he does.
- 4. My husband didn't use to do housework
1
Chuyển tính từ sang trạng từ trong tiếng anh bằng cách thêm đuôi “ly”.
ADJ + LY -> ADV
2 PREFER +V ing.+ toV ing ( sau prefer thifVing)
3 Cấu trúc: Be used to + cụm danh từ/Verb-ing
1. Các cấu trúc với prefer
S + prefer doing something + to doing something: thích làm cái này hơn làm cái kia
S + prefer to do something + rather than (do) something: thích làm cái này hơn cái kia
Ví dụ:
I prefer listening to music than playing the piano. = I prefer to listen music rather than play the piano.
Tôi thích nghe nhạc hơn chơi piano.
2. Cấu trúc used to
USED TO + verb...
Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.
Ex:
We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
sủ dụng cấu trúc used to V với các động từ trong ngoặc
I (play) game whit my friends but now i don't
There used to be many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them.
My husband did not use to do housework but now he does.
Children did not use to play with hightech devices at an early age but now they do.
The student did not use to go to school ...
My city used to be a tourist destination but ....
Traffic jam did not use to happen when I ...
7. used to be
8.used to have
9.used to living
10.used to eating
11. used to have
12, there used to being
13. not used to have
14.used to living
15.not used to driving
16.ate
17.eat
18.swam
19.like
20.speaking
used to + V(nguyên mẫu)
Be used to + V+ing
tick cho mình với