K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2019

Châu Phi là một trong những cái nôi của loài người. Vào khoảng 3000 năm trước công nguyên, người Ai Cập đã xây dựng ở đây nền văn minh sông Nin rực rỡ. Chọn: A.

Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:   A. Chè, cà phê, cao su và điều.                 B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.        D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.Câu:...
Đọc tiếp

Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:
   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.
   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.
   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.
   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
   A. Chè, cà phê, cao su và điều.                 B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.        D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu: 18. Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:
   A. Chuyên môn hóa sản xuất.
   B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
   C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
   D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
 

 

5
27 tháng 12 2021

Câu 16: A

Câu 17: B

Câu 18: C

27 tháng 12 2021

16a

27 tháng 12 2021

Câu: 22. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
   A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.             B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
   C. Công-gô, Tan-da-ni-a         D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu: 23. Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
   A. Không ngừng tăng lên.          B. Ngày càng giảm xuống.
   C. Luôn ở mức ổn định.             D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu: 24, Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với:
   A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.      B. Trình độ phát triển công nghiệp.
   C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.          D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?A.13,4%.B.13,7%.C.11,6%.D.60,8%.Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.B.chăn nuôi kém phát triển.C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.D.công nghiệp kém phát...
Đọc tiếp

Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?

A.13,4%.

B.13,7%.

C.11,6%.

D.60,8%.

Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?

A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.

B.chăn nuôi kém phát triển.

C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

D.công nghiệp kém phát triển.

Câu 3:Sông nào dài nhất châu Phi?

A.Sông Nin.

B.Sông Ni-giê.

C.Sông Công-gô.

D.Sông Dăm-be-đi.

Câu 4:Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là do?

AĐại dịch AIDS.

B.Kinh tế tự cấp tự túc.

C.Xung đột biên giới.

D.Bùng nổ dân số và hạn hán triền miên.

Câu 5:Khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh đó là

A.châu lục.

B.lục địa.

C.đảo.

D.quần đảo.

( giải giúp mik)

1
5 tháng 1 2022

A

D

A

D

B

 

Câu 31: Sông dài nhất châu Phi là sôngA. Nin.                           B. Ni-giê.                       C. A-ma-dôn.                 D. Công-gô.Câu 32: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi làA. nền kinh tế hàng hóa.                                        B. nền kinh tế thị trường.C. nền kinh tế tự cấp, tự túc.                                  D. nền kinh tế phụ thuộc.Câu 33: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở đâu?A. Phía Đông...
Đọc tiếp

Câu 31: Sông dài nhất châu Phi là sông

A. Nin.                           B. Ni-giê.                       C. A-ma-dôn.                 D. Công-gô.

Câu 32: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là

A. nền kinh tế hàng hóa.                                        B. nền kinh tế thị trường.

C. nền kinh tế tự cấp, tự túc.                                  D. nền kinh tế phụ thuộc.

Câu 33: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở đâu?

A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.

B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.

C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

Câu 34: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là

A. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật.

B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản.

C. Các hoạt động thương mại, tài chính.

D. Nuôi trồng thủy hải sản.

2
31 tháng 12 2021

Câu 31 : C

Câu 32 : D

Câu 33 : B

Câu 34 :: B ( chắc thế )

31 tháng 12 2021

31A   32C   33A     34B

21 tháng 12 2021

B

21 tháng 12 2021

B

4 tháng 12 2016

a. Nền kinh tế châu Phi phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

Nền kinh tế châu Phi đang dần đi xuống theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

b. Nền kinh tế châu Phi phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.

Nền kinh tế châu Phi còn đang phụ thuộc nhiều vào thị trường bên ngoài.

c. Sản phẩm xuất khẩu của các nước châu Phi là máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực.

Sản phẩm xuất khẩu của các nước châu Phi chủ yếu là máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực.

đ. Kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi phát triển nhanh với các mặt hàng đa dạng.

Kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi đang phát triển nhanh với cùng các mặt hàng đa dạng.

2 tháng 12 2016

Các bạn ơi trả lời giúp mình đi, mình đang cần gấp

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là    A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.Câu 4. Đặc điểm cơ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

2

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

13 tháng 12 2022

C1:D

C2:B

C3:A

C4:C

C5:A