Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
AaBbDd × AaBbDd = (Aa × Aa) (Bb × Bb) (Dd × Dd).
Số loại kiểu gen = 3 × 3 × 3 = 27. Số loại kiểu hình = 2 × 2 × 2 = 8
Đáp án A
I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)
II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)
III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)
V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)
VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)
VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII.
AaBBDd × AaBbDd = (Aa × Aa) (Bb × bb) (Dd × dd).
= (1AA : 2Aa : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Dd : 1Dd).
Số loại kiểu gen = 3 × 2 × 2 = 12.
Số loại kiểu hình = 2 × 2 × 2 = 8.
Đáp án A
Chọn đáp án C
AaBBDd x AaBbDd = (Aa x Aa) (Bb x bb) (Dd x dd)
= (1AA : 2Aa : laa) (1Bb : 1bb) (1Dd : 1Dd).
® Số loại kiểu gen = 3 x 2 x 2 = 12.
® Số loại kiểu hình = 2 x 2 x 2 = 8.
Các phép lai I, III, VI, VIII đúng → Đáp án C.
Để đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 = 1.(1:1).(1:1) hoặc (1:1).1.(1:1) hoặc (1:1).(1:1).1
Xét các phép lai của đề bài:
I cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).1.(1:1) → thỏa mãn
II cho đời con phân li theo tỉ lệ: (1:1).(1:1).(3:1) → không thỏa mãn
III cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn
IV cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).1 → không thỏa mãn
V cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).(3:1).1 → không thỏa mãn
VI cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn
VII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ (3:1).1.1 → không thỏa mãn
VIII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn
Đáp án C
Các phép lai cho 4 loại kiểu hình phân ly 1:1:1:1 = (1:1:1:1) ×1×1 = (1:1) (1:1) ×1
TH1: (1:1:1:1) ×1×1 không có phép lai nào thỏa mãn
TH2: (1:1) (1:1) ×1 có các phép lai: (1), (4), (6)
Đáp án cần chọn là: D
Phép lai AaBbDd × AabbDD = (Aa × Aa)(Bb × bb)(Dd × DD)
Số loại kiểu gen = 3×2×2 = 12 kiểu gen
Số loại kiểu hình ở đời con = 2×2×1 = 4 kiểu hình.
→ Đáp án C
Đáp án B
1. aabbDd AaBBdd= (aax Aa)(bbxBB)(Dd dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD aaBbDd= (aax Aa)(bbxBb)(DD Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd AabbDd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd Aabbdd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án C
A sai. Lấy 1 cá thể có 3 tính trạng trội, xác suất thuần chủng = (1/3)3= 1/27.
B sai. Lấy 1 cá thể có 1 tính trạng trội, xác suất thuần chủng = (1/3)1= 1/3.
C đúng. Xác suất cả 2 cá thể đều thuần chủng (1/27)2 = 1/729.
D sai. Xác suất cả 2 cá thể đều thuần chủng (1/9)2 = 1/81
Bố mẹ có 3 cặp gen, đời con có 18 loại kiểu gen = 3 × 3 × 2
= (kiểu gen dị hợp × kiểu gen dị hợp) (kiểu gen dị hợp × kiểu gen dị hợp) (kiểu gen dị hợp × kiểu gen đồng hợp).
Bố mẹ có 3 cặp gen, đời con có 4 loại kiểu hình = 2 × 2 × 1.
→8 loại kiểu hình = (kiểu gen dị hợp × kiểu gen dị hợp) (kiểu gen dị hợp × kiểu gen dị hợp lặn) (kiểu gen dị hợp × kiểu gen đồng hợp trội).
→ Chỉ có phép lai AaBbDd × AaBbDD là đúng.
Đáp án D