K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2016

a) Pb(NO3)2

b) NaCl

c) CaCO3

d) CaSO4

5 tháng 10 2016

a) Pb(NO3)2                    

b) NaCl                     

c) CaCO3                

d) CaSO4

 

21 tháng 9 2017

Chọn C

Muối không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó là Pb(N O 3 ) 2

24 tháng 9 2017

a.NaCl

b.Pb(NO3)2

c.CaCO3

d.KClO3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Cho dãy các chất sau: Al, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên, số oxit tan được trong nước là a ; số oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b ; số oxit vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị bằng A. 156. B. 148. C. 141. D. 163. Câu 2: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo thứ tự) CaCO3, CaSO4,...
Đọc tiếp

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho dãy các chất sau: Al, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên, số oxit tan được trong nước là a ; số oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b ; số oxit vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị bằng
A. 156. B. 148. C. 141. D. 163.
Câu 2: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo thứ tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ; B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4. B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3. D. CaCO3, Pb(NO­3)2, NaCl, CaSO4.
Câu 3: Dung dịch axit loãng H2SO4 khi phản ứng với chất nào dưới đây mà khí H2 không được giải phóng ra (không được sinh ra)?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 4: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do
A. tác dụng hóa học của các chất trong môi trường xung quanh.
B. kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. kim loại tác dụng với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện.
D. tác động cơ học.
Câu 5: Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí CO2?
A. H2SO4 đặc. B. P2O5 khan. C. NaOH rắn. D. CuSO4 khan.
Câu 6: Phản ứng giữa natri hiđroxit và axit sunfuric loãng được gọi là phản ứng
A. hiđrat hóa. B. oxi hóa – khử. C. trung hòa. D. thế.
Câu 7: Cho dãy gồm các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho các dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, SO2, CO2. Để thu được khí O2 tinh khiết từ hỗn hợp trên, ta dẫn hỗn hợp qua
A. nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch HCl dư. D. nước clo dư.
Câu 9: Một loại phân dùng để bón cho cây được một người sử dụng với khối lượng là 500 gam, phân này có thành phần hóa học là (NH4)2SO4. Cho các phát biểu sau về loại phân bón trên:
(1) Loại phân này được người đó sử dụng nhằm cung cấp đạm và lân cho cây.
(2) Thành phần phần trăm nguyên tố dinh dưỡng có trong 200 gam phân bón trên là 21,21%.
(3) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng có trong 500 gam phân bón trên là 106,50 gam.
(4) Loại phân này khi hòa tan vào nước thì chỉ thấy một phần nhỏ phân bị tan ra, phần còn lại tồn tại ở dạng rắn dẻo.
(5) Nếu thay 500 gam phân urê bằng 500 gam loại phân trên thì sẽ có lợi hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B.4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 1,0 – 3,1% là các nguyên tố C, Si, Mn, S, còn lại là Fe.
(2) Thép là hợp kim của sắt, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01 – 2,00%.

0

NaHCO3, Cu(NO3)2 , BaCO, NH4Cl

=> Chọn D

2 tháng 9 2021

e cảm ơn ạ:)

Bài 1: Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng: FeCl2, FeCl3, CuSO4, và NH4OH bị mất nhãn. Bằng biện pháp hóa học phân biệt các chất đó mà chỉ được dùng 1 thuốc thử duy nhất. Bài 2: Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch: BaCl2, H2SO4, Na2CO3, và ZnCl2. Bài 3: Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn chứa cá dung dịch sau: HCl, K­2CO3, và Ba(NO3)2. Bài...
Đọc tiếp

Bài 1:

Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng: FeCl2, FeCl3, CuSO4, và NH4OH bị mất nhãn. Bằng biện pháp hóa học phân biệt các chất đó mà chỉ được dùng 1 thuốc thử duy nhất.

Bài 2:

Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch: BaCl2, H2SO4, Na2CO3, và ZnCl2.

Bài 3:

Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn chứa cá dung dịch sau: HCl, K­2CO3, và Ba(NO3)2.

Bài 4:

Có 8 oxit ở dạng bột gồm: Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO, CaC2. Bằng những phản ứng đặc trưng nào có thể phân biệt các chất đó.

Bài 5:

Ba dung dịch muối Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4 có thể được phân biệt bằng những phản ứng hóa học nào?

Bài 6:

Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà không dùng thuốc thử khác:

A, CaCl2, HCl, Na2CO3, KCl.

B, NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.

C, AgNO3, CuCl2, NaNO3, HBr.

D, NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.

E, HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4.

F, Na2CO3, H2O, HCl, NaCl.

Bài 7:

Trong 4 lọ mất nhãn A, B, C, D chứa: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết chất trong lọ B tạo khí với chất trong lọ C nhưng không phản ứng với chất trong lọ D. Xác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?

2
16 tháng 7 2017

Câu 1:

Lần lượt cho tác dụng với NaOH

+Nếu sau PƯ tạo ra kết tủa trắng xanh thì đó là FeCl2

FeCl2 + 2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2 +2NaCl

+Nesu sau PƯ tạo ra kết tủa nâu đỏ là FeCl3

FeCl3 + 3NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)3 +3NaCl

+Nếu sau PƯ ta ra kết tủa màu xanh lơ thì là CuSO4

CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2SO4 + Cu(OH)2

+Còn NH4OH không phản ứng

16 tháng 7 2017

@@ cạn rồi ......mik làm tương tự 1 câu , mấy câu còn lại bạn tự làm nhé ....... đăng nhiều vầy ....@@

==========================

Câu 2 :

Cho các dung dịch tác dụng vơi nhau ta có bảng :

BaCl2 H2SO4 Na2CO3 ZnCl2
BaCl2 X X \(\downarrow\) trắng X
H2SO4 X X \(\uparrow\) khí ko màu ko h.t
Na2CO3 \(\downarrow\)trắng \(\uparrow\) khí ko màu X \(\downarrow\) trắng
ZnCl2 X ko h.t \(\downarrow\) trắng X

Từ bảng trên ta thấy :

- Dung dịch có 1 kết tủa trắng là : BaCl2 và ZnCl2 (nhóm 1)

- Dung dịch có 1 khí không màu thoát ra là H2SO4

- Dung dịch có 2 kết tủa trắng , 1 khí không màu thoát ra là : Na2SO3

-------

Lấy H2SO4 tác dụng với các dung dịch ở nhóm 1

+ Dung dịch tạo kết tủa trắng là BaCl2

H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4\(\downarrow\)

+ Dung dịch không có hiện tượng là ZnCl2

H2SO4 + ZnCl2 -> ZnSO4 + 2HCl

1. Dãy các oxit nào dưới dây tác dụng vs H2SO4 loãng A. FeO , Na20 , NO2 B. CaO , MgO,P2O5 C. K2O ,FeO,CaO D. SO2, Nao,Ar03 2. bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là A. Làm quỳ tím hóa xanh B. tác dụng vs axit tạo ra muối và nước C. Tác dụng vs axit tạo ra muối và nước D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước 3.Chộn 2 dung dịch nào sau đây vs nhau sẽ xuất hiện kết tủa : A. Ba(NO3)2 , NaCl B. K2SO4 , AgNO3 , D....
Đọc tiếp

1. Dãy các oxit nào dưới dây tác dụng vs H2SO4 loãng
A. FeO , Na20 , NO2
B. CaO , MgO,P2O5
C. K2O ,FeO,CaO
D. SO2, Nao,Ar03
2. bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là
A. Làm quỳ tím hóa xanh
B. tác dụng vs axit tạo ra muối và nước
C. Tác dụng vs axit tạo ra muối và nước
D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước
3.Chộn 2 dung dịch nào sau đây vs nhau sẽ xuất hiện kết tủa :
A. Ba(NO3)2 , NaCl
B. K2SO4 , AgNO3 ,
D. CuCl2, ZnSO4
4 Nung 100 (g) CaCO3 ở nhiệt độ cao , sau phản ứng thu đc 44,8 (g) CaO Hiệu xuất phản ứng là :
A 75%
B. 80%
C. 85%
D 90%
5. Cho 5,4 (g) Al vào dung dịch H2SO4 loãn dư thể tích kí H2 ở Đktc là :
A. 2,24 ( l )
B 6,72 l
C 4,48 l
D 5,6 l
6. Đơn chất tác dụng vs dung dịch H2SO4 loãng giải phóng kí H2 là :
A . kẽm
B Lưu huỳnh
C Đồng
D Thủy ngân

Mn làm giúp mk vs ạ

2
22 tháng 12 2018

Câu 1-C; Câu 2 có 2 đáp án giống nhau, nếu C là tác dụng với oxit axit tạo ra muối và nước thì chọn đáp án B còn nếu B là tác dụng với oxit axit tạo ra muối và nước thì chọn C; Câu 3- thiếu đáp án C còn 3 đáp án trên đều ko tạo ra kết tủa; Câu 4-B; Câu 5-B; Câu 6-A

22 tháng 12 2018
1 2 3 4 5 6
C B và C đều được vì 2 đáp án này giống nhau k có đáp án B B A

5 tháng 2 2020
https://i.imgur.com/bJMuLgP.jpg
câu 1 : Độ tan của KCl trong nước ở 20oC và 80oC lần lượt là 34,2 g và 51,3 g khi làm lạnh 745,5 g dung dịch KCl bão hòa ở 80oC xuống 20oC thì có bào nhiêu g tinh thể KCl tách ra câu 2 : Đem 243 g dung dịch bão hòa Na2CO3 ở 20oC đun nóng lên 90oC .Tính khối lượng NaCl cần cho thêm vào dung dịch 90oC để thu đước dung dịch bão hòa . câu 3 : Làm lạnh 850g dung dịch bão hòa MgCl2 từ 60oC xuống 10oC thì có bao nhiêu gam tinh thể MgCl2.6H2O...
Đọc tiếp

câu 1 : Độ tan của KCl trong nước ở 20oC và 80oC lần lượt là 34,2 g và 51,3 g khi làm lạnh 745,5 g dung dịch KCl bão hòa ở 80oC xuống 20oC thì có bào nhiêu g tinh thể KCl tách ra

câu 2 : Đem 243 g dung dịch bão hòa Na2CO3 ở 20oC đun nóng lên 90oC .Tính khối lượng NaCl cần cho thêm vào dung dịch 90oC để thu đước dung dịch bão hòa .

câu 3 : Làm lạnh 850g dung dịch bão hòa MgCl2 từ 60oC xuống 10oC thì có bao nhiêu gam tinh thể MgCl2.6H2O tách ra khỏi dung dịch biết độ tan của MgCl2 trong nước ở 10oC và 60oC lần lượt là 52,9g và 61 g

câu 4 : Cho bieeys nồng độ dung dịch bão hòa KAl(SO4)2 ở 20oC là 5,56%

a, Tính độ tan muối trên ở 20oC

b, Tính m gam dung dịch bão hòa KAl(SO4)2.12H2O ở 20oC để đun nóng bay hơi 200g nước , phần còn lại làm lạnh đến 20oC . Tính khối lượng tinh thể ngậm nước.

1

câu 4 b mk sử lại nha : Lấy m gam dung dịch bão hòa KAl(SO4)2.12H2O ở 20oC để đun nóng bay hơi 200g nước , phần còn lại làm lạnh đến 20oC . Tính khối lượng tinh thể ngậm nước.