Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
gồm 4 chất: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.
Lưu ý:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm: Be(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.
Các oxit lưỡng tính gồm BeO, ZnO, SnO, PbO, Al2O3 và Cr2O3
Chọn đáp án D
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Sn(OH)2; Pb(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Cr2O3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
Lưu ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với dung dịch kiềm đặc không tác dụng với kiềm loãng.
Đáp án B
Các chất thỏa mãn là Sn(OH)2, Pb(OH)2, A1(OH)3, Cr(OH)3
Đáp án B
Chất lưỡng tính là chất phản ứng được với cả dung dịch axit và dung dịch bazơ và không có sự thay đổi số oxi hoá trong phản ứng
→ Chất có tính lưỡng tính là : Cr(OH)3 và Zn(OH)2
• Cr(OH)3 : Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Zn(OH)2: Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Chọn đáp án A
Các chất lưỡng tính là:
KHCO3; (NH4)2CO3; H2ZnO2; Al(OH)3; Pb(OH)2; Sn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2
Đáp án A
Các chất lưỡng tính trong dãy gồm Cr(OH)2 và Zn(OH)2
Đáp án C
Các chất lưỡng tính: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3