Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He has ( long / grey / a ) beard.
-> a long grey
2. They are ( small / beautiful / red ) flowers.
-> beautiful small red
3. That car is ( big / a / modern / black ).
-> a modern big black
4. She has ( long / blond ) hair.
-> long blonde
5. My uncle lives in ( modern / big / brick / a ) house.
-> a modern big brick
Cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. V
í dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plas, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ:
a /leather/ handbag/ black
a black leather handbag.
Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
a luxurious big new red Japanese car.
_Copied_
~Std well~
#Dương
Sắp xếp các tính từ trong ngoặc theo đúng thứ tự:
1. He has ( long/ grey/ a ) beard. ➩ a long grey
2. They are ( small/ beautiful/ red ) flowrers. ➩ beautiful small red
3. That car is ( big/ a / modern/ black ) ➩ a morden big black
4. She has ( long/ blonde ) hair ➩ long blonde
5. My uncle lives in ( modern/ big/ brick/ a ) house ➩ a modern big brick
Sắp xếp các tính từ trong ngoặc theo đúng thứ tự
1. He has ( long/ grey/ a ) a long grey beard.
2. They are ( small/ beautiful/ red ) beautiful small red flowrers.
3. That car is ( big/ a / modern/ black ) a modern big black
4. She has ( long/ blonde ) long blonde hair
5. My uncle lives in ( modern/ big/ brick/ a ) a modern big brick house
1. Minh lives a house in near a lake.
2. Paul plays badminton twice a week.
8. How often do you go camping?
câu 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 tui hok bt lm ;-;
1. Minh lives in a house near a lake.
2. Paul plays badminton twice a week.
3. What is the weather like in the fall?
4. This is the tallest building in my city.
5. Let's go to a beach and have the good time there.
6. His sister has small white teeth and thin lips.
7. I often go swimming when it is hot.
8. How often do you go camping?
9. We are going to stay with our grandparents next summer vacation.
10. Nile River is the longest in the world.
1, There is a book on the table
2. Our classroom is on the first floor.
3. My house has a big yard.
sắp xếp hay viết thành câu hoàn chỉnh đấy.
tôi thấy sắp xếp thì hơi S
1. How many players are there in a soccer match?
2. Our brother works in big factory?
3. Susan is heavier than her sister.
4. There is a supermarket near my house.
_HT_
k ko bít nữa khó quá.
nhưng mik ko bít nghĩa thì mik viết ko được nha!
sory
ùm, bạn cógiải pháp nào giúp mình quên không, mình buồn lắm
A big modern brick house.
''A'' bao giờ cũng đứng trước danh từ.
''big modern'' là tính từ bao giờ cũng đứng trước danh từ.
''brick house'' là danh từ, ''brick'' đứng trước ''house'' vì nếu đứng sau thì sẽ thành '' house brick'' và không có nghĩa gì cả.
Dịch ''A big modern brick house.'' là '' Một ngôi nhà gạch lát hiên đại''
~~~Chúc bạn học giỏi nhé!~~~
a big mordern brick house