Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chọn từ có cách phát âm khác 1)A.poisoned B.died C.dumped D.closed
2)A.contaminant B.waste C.illustrate D.radiation
Theo quy tắc phát âm tùy từng bài khác nhau. Chỉ cần nhớ quy tắc là được
Hoặc sử dụng cách loại trừ
chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại
a.spoon b.food c.noon d.flood
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
Chọn từ có có phần in nghiêng có cách phát âm khác với các từ khác:
1.A. /ʊ/ B. /ɔ/ C. /ɔ/ D. /ɔ/
2.A. /z/ B. /z/ C. /z/ D. /s/
3.A. /æ/ B. /æ/ C. /æ/ D. /ə/
4.A. /d/ B. /t/ C. /d/ D. /d/
a. moved
b. stopped
c. booked
d. laughed
-> moved là âm /d/, còn các từ còn lại có âm /t/
=> Chọn A
A. Moved. Đọc là `//d//`, còn lại đọc là `//t//`.
Theo mình thì cách phát âm giữa " for " và " four " có sự khác nhau. Vì " for " đọc ngân dài hơn " four ".
For:/fo:/
Four:/fo/