Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
O: 6 e ngoài cùng
N: 4 e ngoài cùng
K:1 e ngoài cùng
P: 5 e ngoài cùng
Câu 2:
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+16.3=102\left(đVc\right)\)
Al2(SO4)3=27.2+3.(32+16.4)=342(đVc)
\(Fe\left(NO_3\right)_3=56+3.\left(14+16.3\right)=242\left(đVc\right)\)
\(Na_3PO_4=23.3+31+16.4=164\left(đVc\right)\)
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2=40+2.\left(1.2+31+16.4\right)=234\left(đVc\right)\)
\(Ba_3\left(PO_4\right)_2=137.3+2.\left(31+16.4\right)=601\left(đVc\right)\)
\(ZnSO_4=65+32+16.4=161\left(đVc\right)\)
\(AgCl=108+35,5=143,5\left(đVc\right)\)
\(NaBr=23+80=103\left(đVc\right)\)
a, 2Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2SO4+3H2
c. 2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
b. 2NaOH+ZnCl2\(\rightarrow\).Zn(OH)2+2NaCl
d. 3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
\(\cdot2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\cdot2NaOH+ZnCl_2\xrightarrow[]{}Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\cdot2Fe+3CL_2\xrightarrow[]{}2FeCl_3\)
\(\cdot3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là
A. 31 gam. B. 38 gam. C. 55 gam. D. 62 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là
A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2.
Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 22; 16; 35,5. B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần. C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.
B. Khí butan nặng gấp 2 lần không khí. D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.
Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là A. 17 gam. B. 31 gam. C. 34 gam. D. 68 gam.
Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
- Ta có: \(d_{N_2/He}=\dfrac{14.2}{4}=7\)
⇒ Đáp án: B
- Ta có: \(n_C=\dfrac{3}{12}=0,25\left(mol\right)\)
PT: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
___0,25_0,25 (mol)
⇒ VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
⇒ Đáp án: C
Bạn tham khảo nhé!
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=46\\P=E\\\left(P+E\right)-N=14\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=46\\2P-N=14\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=15\\N=16\end{matrix}\right.\)
=> Chọn A
Chời ơi anh tính ra 15 mà chọn A
Em chọn lại B giúp anh nha P=E=Z=15 (proton=15)
Ta có sự phân bố electron của nguyên tử các nguyên tố theo các lớp:
O (Z = 8) : 2 6
N (Z = 14) : 2 8 4
K (Z = 19) : 2 8 8 1
P (Z = 15) : 2 8 5
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố được gạch chân.
Câu 13:
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
NO2: oxit axit: nitơ đioxit
CuO: đồng (II) oxit
Fe3O4: sắt từ oxit
Câu 14:
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Câu 15:
BaO: oxit bazơ: bari oxit
SO4: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Câu 13 :
Fe2O3 sắt(III) oxit oxit bazơ
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
MgO magie oxit oxit bazơ
P2O5 điphotpho pentaoxit oxit axit
Na2O natri oxit oxit bazơ
K2O kali oxit oxit bazơ
NO2 ni tơ đioxit oxit axit
CuO đồng(II) oxit oxit bazơ
Fe3O4 Sắt (II,III) oxit oxit bazơ
Cho phản ứng xFeS2 + yH2SO4 (đặc, nóng) -> zFe(SO4)3 + tSO2 + aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14
B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2
C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1
D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1