Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trần Ngọc Bảo Tâm: Nếu bạn có chung câu trả lời thì đừng trả lời lại như vậy nữa nhé! Với lại, trong box anh còn khá nhiều câu trống nên bạn hãy vào giúp các bạn nha! :)
Cẩn thận không bị mọi người phốt đấy :)
#Học tốt!
a. Long-> length
b. Wide-> width
c. Strong-> strength
d. High-> height
I.
good -> well
bad -> badly
slow -> slowly
quick -> quickly
skillful -> skillfully
clear -> clearly
safe -> safely
sudden -> suddenly
careless -> carelessly
recent -> recently
free -> freely
strict -> strictly
II.
1. in
2. for
3. to / on
4. to
5. of
Viết các trạng từ tương ứng với các tính từ sau:
1. Good => well
2. Bad => badly
3. Slow => slowly
4. Quick => quickly
5. Skillful => skillfully
6. Clear => clearly
7. Safe => safety
8. Sudden => suddenly
9. Careless => carelessly
10. Recent => recently
11. Free => free
12. Strict => strictly
1. Good \(\Rightarrow\) 1.Well
2. Bad \(\Rightarrow\) 2.Badly
3. Slow \(\Rightarrow\) 3.Slowly
4. Quick \(\Rightarrow\) 4.Quickly
5. Skillful \(\Rightarrow\) 5.Skillfully
6. Clear \(\Rightarrow\) 6.Clearly
7. Safe \(\Rightarrow\) 7.Safely
8. Sudden \(\Rightarrow\) 8.Suddenly
9. Careless \(\Rightarrow\) 9.Carelessly
10. Recent \(\Rightarrow\) 10.Recently
11. Free \(\Rightarrow\) 11.Freely
12. Strict \(\Rightarrow\) 12.Strictly
Bài dễ mà bn !!!!!!!!!!
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
A: How much soda do you drink every day?
B: I only drink a little soda every day.
A: How much vegetables do you eat every day?
B: I don’t eat any vegetables every day.
A: How much video games do you play every night?
B: I play lots of video games every night.
A: How much hamburger do you eat every day?
B: I eat a lot of hamburgers everyday.
A: How much do you sleep every night?
B: I get some sleep every night.
Từ thứ 2 của bn phải là INTEREST chứ
1. DIFFERENT
2. INTERESTING
3. FAVORITE
4. DIFFICULT
5. EXPERIMENTAL
6. PHYSICAL
7. PLAYFUL
10. ANSWERABLE