Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
NaOH : H2NCH2COOH ; CH3COOH ; CH3COOCH3
HCl : H2NCH2COOH ; CH3COOCH3
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.
Đáp án : A
Các chất có thể phản ứng : NaOH ; Cl2 ; dd CuSO4 ; nước Clo ; dd KMnO4 / H2SO4 ; O2 (t0) ; dd FeCl3
Các chất phản ứng S-2 à S+6 : nước Clo
Chọn D
Các phản ứng xảy ra là:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH à NaCl + NH2CH2COONa + 2H2O
CH3CH(NH2)COOH + NaOH à CH3CH(NH2)COONa + H2O
HCOOC6H5 + 2NaOH à HCOONa + C6H5ONa + H2O
Vì 0,01x2 + 0,02 + 0,05x2 = 0,14 < 0,16 Þ NaOH dư Þ nNaOH dư = 0,16 - 0,14 = 0,02
Các muối gồm: 0,01 NaCl; 0,01 NH2CH2COONa; 0,02 CH3CH(NH2)COONa; 0,05 HCOONa và 0,05 C6H5ONa
Vậy mRắn = 0,01x58,5 + 0,01x97 + 0,02x111 + 0,05x68 + 0,05x116 + 0,02x40 = 13,775 gam
Đáp án C
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Chọn C.
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Chọn B
Xét từng thí nghiệm:
(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
2 2 N H 3 + 3 C u O → N 2 + 3 C u + 3 H 2 O
3
K
2
C
r
2
O
7
+
14
H
C
l
→
2
K
C
l
+
2
C
r
C
l
3
+
3
C
l
2
+
7
H
2
O
4
S
i
+
2
N
a
O
H
+
H
2
O
→
N
a
2
S
i
O
3
+
2
H
2
5
N
H
4
C
l
+
N
a
N
O
2
→
N
a
C
l
+
N
2
+
2
H
2
O
6 N a N O 3 + F e C O 3 1 : 2 → N a N O 3 → N a N O 2 + 1 2 O 2
Vì tỉ lệ 1:2 nên
2 F e C O 3 + 1 2 O 2 → F e 2 O 3 + 2 C O 2
(7) Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+
Ag+ + Cl- → AgCl
(8) K2O + H2O → 2KOH
KOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Các thí nghiệm có đơn chức tạo thành:
(2), (3) (4) (5) (7) (8).
Đáp án C