Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Can: có thể
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Đáp án:
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Đáp án cần chọn là: C
so: vì vậy
and: và
because: bởi vì
although: mặc dù
Ta thấy vế sau là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế trước => dùng “because”
=> Ann didn’t come to my birthday party because it rained heavily.
Tạm dịch: Ann không đến dự tiệc sinh nhật của tôi vì trời mưa to
Đáp án cần chọn là: C
Must: phải, được phép
Can: có thể
Can’t: không thể
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết
Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Đáp án cần chọn là: A
21. _________ is the most expensive city in the world? – I think it’s Tokyo.
A. What B. where C. when D. how
22. _________ is your favorite tennis player? – I don’t like tennis.
A. Where B. Who C. How often D. How long
23. My brother can’t swim _________ he’s afraid (sợ) of water.
A. because B. and C. but D. so
24. My sister likes going to the cinema _________ I like watching TV at home.
A. and B. but C. because D. or
25. ___________ pen is this? Can I borrow it?
A. Whose B. Whom C. Who D. Which
26. ___________ are you going to invite to your party next week?
A. What B. Who C. Whose D. Where
27. ___________ did you spend in Hanoi? – One week.
A. How many B. How much C. How long D. How often
28. ___________ is a person who reads a report in the program.
A. A weatherman B. a comedian C. a newsreader D. a guest
29. We use a __________ to change the channels from a distance.
A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button
30. I want to watch the cartoon _________ I turn on the TV.
A. but B. so C. although D. because
31. Jerry is a clever little mouse.
A. small B. special C. intelligent D. big
32. ‘Let’s learn’ teaches children to study Maths. It’s an __________ program.
A. live B. popular C. entertaining D. educational
33. _________ Mai and Lan are interested in listening to music.
A. Because B. Both C. Neither D. So
34. The book is __________ the adventure of three close friends.
A. on B. from C. at D. about
35. They invite special _____________ to appear in the show.
A. character B. guests C. foxes D. audiences.
36. Millions of children _________ the world enjoys the show.
A. all B. in C. around C. over
37. The game show this week will test you general __________ about Amazon jungle.
A. schedule B. knowledge C. fact D. adventure
38. My brother likes watching TV ____I like going out with my friends.
A. and B but C. or D. so
39. ______ the programe is late ,we will wait to watch it.
A. Because B. Although C. When D. So
40. I want to work in television industry , _____ I am working hard.
A. because B . although C. so D. and
41. There are many good programs__________teenagers.
A.on B.for C.to D. at
42. A person who watches TV is a(n)____________.
A. newsreader B. viewer C. weatherman D. MC
43. According to the TV____________, there is animal programme at 6 p.m today.
A. remote B. screen C. schedule D. viewer
44. They cancelled their picnic ________the weather is bad.
A. because B. when C. but D. or
45. __________I don’t like this animal programme, I still try to watch it until the end.
A. Because B. But C. So D. Although
21. Đáp án A
22. Đáp án B
23. Đáp án A
24. Đáp án A
25. Đáp án A
26. Đáp án B
27. Đáp án C
28. Đáp án A
29. Đáp án A
30. Đáp án B
31. Đáp án A
32. Đáp án D
33. Đáp án B
34. Đáp án D
35. Đáp án D
36. Đáp án B
37. Đáp án B
38. Đáp án B
39. Đáp án C
40. Đáp án C
41. Đáp án B
42. Đáp án B
43. Đáp án C
44. Đáp án A
45. Đáp án D
VI. Find and correct mistakes
1. Did you saw the soccer match last night ? → see
2. Hung is more strong than his friends. → stronger
3. Never I play computer games in the morning. → I never
4. When I am ill , my Mom looks at me. → after
5. Would you like going to the movies tonight ? → to go
6. How tall is it from Hoa’s house to the zoo ? -About 6 kilometers. → far
7. There aren’t no good movies showing today. → \(\varnothing\)
8. Nam is best student in our class. → the best
9. What did you bought in the souvenir shop? → buy
10. I understand how you feel, but don’t worried. → so
11. I felt a lot best after the dentist fixed my tooth. → better
12. What did you do the last time you have a bad cold. → had
13. Don’t eating too much candy or stay up late. → eat
14. The students is having a medical check – up. → are
15. Last year I am one meter and 30. → was
16. The teacher will see you for a few minutes. → saw
17. I need to know your high. → height
18. What did the doctor said about Lan’s problems? → say
last night: tối hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> What did you do last night? – I did my homework
Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án là B.
Mustn’t + V: cấm không được làm gì
Dịch: Bố mẹ tôi thường nói cấm tôi thức khuya.
Đáp án là B.
Câu dùng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Mai bạn sẽ làm gì? Tớ sẽ đến tiệc sinh nhật bạn.
last lesson: bài học trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.
Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.
Đáp án cần chọn là: A