Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”
Câu để giới thiệu có một bức tranh => thể khẳng định (there is)
=> There is a big pjoto of her family on the wall.
Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường
Đáp án: B
Đáp án là C.
Skyscraper: nhà chọc trời
Dịch: Có nhiều nhà chọc trời ở các thành phố lớn.
Write ( T ) if the statement is true , and write ( F ) if the statement is false
Minh lives with his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City His apartment is not very big but it is comfortable is not very big cut it is comfortable. There are five rooms in he apartment : a living room; two bedrooms, a kitchen and a bathroom. the living room is the biggest of all.It is beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen is very modern and has everuthing : refrigerstor;washing machine; dishwasher , gas cooker, electric, electric stove , kicchen table...Mnh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh lies his apartment a lot
1..T...There are five rooms in Minh's apartment
2..T....The living room is bigger than any other rooms in his apartment
3...T....The sink is in the bath room
4...F....His bedroom is lare
5...T..The kitchen is modern because there is a washing machine there
6...T..The colors of his bedroom are nice
Đáp án là C.
Live + in + địa điểm: sống ở đâu
Dịch: Bạn của tôi sống trong một căn biệt thự.
41. C / 42. A / 43. A / 44. B / 45. A
Technology will allow homes in the future to be “smart” (41. Công nghệ sẽ cho phép những ngôi nhà trong tương lai trở nên ''thông minh"). Appliances will communicate with each other and with you. Your stove, for instance, will tell you when your food is cooked and ready to eat. Refrigerators will suggest recipes based on food items you already have (42. Tủ lạnh sẽ gợi ý những công thức nấu ăn dựa trên đồ mà bạn đã sẵn có).
The technplogy is possible because of tiny (43. tiny: nhỏ) information-storing devices called RFID (radio-frequency identification) chips. People already use them to keep track of pets and farm animals (44. Con người đã sử dụng chúng để theo coi sóc cưng và những con vật trong trang trại). Future RFID chips will sore information about all the iems in you cabinets. For example, they will record the date that you bought each item. Other devices will read this information using radio waves (45. Những thiết bị khác sẽ đọc thông tin qua việc sử dụng sóng radio). When you need more food, your cabinets will tell you buy it.
Sorry vì giờ mới trả lời câu hỏi của bạn Ngô Thị Tường Vi, mình mong là nó không quá muộn màng.
Like để mình biết bạn thích câu trả lời của mình nha!
1. How is your first week _________ school?
A. on B. at C. for D. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
A. at B. about C. for D. with
3. The villa is _________ by pine trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
4. We do_________ in the sports center every afternoon.
A. table tennis B. football C. judo D. homework
5. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.
A. rubbers B. calculations C. pencils D. dictionaries
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
8. This big house is _________ by coconut trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
9. My house is opposite the park.
A. from B. of C. Φ D. to
10. My cousin goes to a _________ school, so she only comes home at weekends.
A. boarding B. private C. public D. international
Đáp án là B.
Cụm từ “live in + nơi ở”: sống ở đâu
Dịch: Cô ấy sống trong 1 căn hộ chung cư lớn.