Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. – What are you doing? – I’m looking __________ a bucket.
A. to B. for
C. of D. with
2. This antique lamp was __________ in China.
A. make B. makes
C. to make D. made
3. He had his father __________ his watch.
A. fixed B. fixing
C. to fix D. fix
4. The policeman asked me __________ a driving license
A. if I have
B. whether I have
C. if I had
D. whether I have had
5. Cool the burns immediately so as to __________ tissue damage.
A. ease B. relieve
C. minimize D. maximize
6. Milk bottles can be __________ after being cleaned.
A. reused B. recycled
C. thrown away D. broken
1. – What are you doing? – I’m looking __________ a bucket.
A. to B. for
C. of D. with
2. This antique lamp was __________ in China.
A. make B. makes
C. to make D. made
3. He had his father __________ his watch.
A. fixed B. fixing
C. to fix D. fix
4. The policeman asked me __________ a driving license
A. if I have
B. whether I have
C. if I had
D. whether I have had
5. Cool the burns immediately so as to __________ tissue damage.
A. ease B. relieve
C. minimize D. maximize
6. Milk bottles can be __________ after being cleaned.
A. reused B. recycled
C. thrown away D. broken
Supply the correct form of the verbs in the blanket.
1. I (go) ______went__________ to school at 7 a.m. yesterday.
2. They (build) ________will build__________ a new house in this area soon.
3. Ming (always make) _____always makes___________ noise in the evening.
4. Do you mind if I (turn) ______turn__________ off the air conditioner?
Đáp án là B.
Let sb V: để cho ai làm gì
Dịch: Bạn không nên để con chơi với diêm.
Đáp án là A.
Want to know why: muốn biết lý do tại sao
Dịch: Họ muốn biết lý do tại sao cô ấy về sớm.
Đáp án là C.
minimize: giảm thiểu
Dịch: Làm dịu vết bỏng ngay để giảm thiểu tổn thương tế bào.
Đáp án là B.
In + tháng
Dịch: Anh ấy sẽ đến nước Anh vào tháng 2 năm nay.
Đáp án là A.
Used to V: quen với việc làm gì trong quá khứ
Dịch: Khi còn bé, tôi thường theo mẹ đi chợ.
Đáp án là B.
Like + Ving: thích làm gì
Dịch: Bố tôi thích làm việc buổi sáng.
Đáp án là A.
Get used to Ving: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Bố tôi thường đưa chúng tôi đến sở thú khi ông có thời gian rảnh.
Đáp án là B.
look for sth: tìm kiếm cái gì
Dịch: - Bạn đang làm gì thế? – Tôi đang tìm cái xô.