Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Good for + sb/sth: Tốt cho ai/cái gì
Dịch: Chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Đáp án: B
Giải thích: A lot of+ N: Rất nhiều
Dịch: Tuy nhiên, mình uống rất nhiều trà mỗi ngày.
Đáp án: A
Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân, so + Mệnh đề kết quả
Dịch: Mình là người ăn chay nên mình không ăn thịt.
Đáp án: C
Giải thích: In+ thành phố lớn
Dịch: Hiện nay, mình đang làm nhân viên bán hàng ở một cửa hàng tại thành phố Hồ Chí Minh.
1(0)...........usually eat breakfast. I only have(1)......... of coffee. I don't eat (2).....until about eleven o'clock. Then I have a biscuit and a glass of (3).......For lunch I usually have a salad. That's (4)...........about two o'clock. I have (5).... at half past six in the afternoon . I'm a vegetarian, so I don't eat (6)....... or fish .I eat cheese and eggs and things like that . I have a glass of water or fruit (7)......with my meal. At the weekend I go to a (8)......in the evening . You can (9).........vegetarian meals in a (10)......... restaurants now.
0. A. don't B. not C. am not D. no
1. A. a packet B. a cup C. a can D. a bar
2.A. any B. some C. anything D. something
3.A.peas B. rice C. chocolates D. milk
4. A. at B. on C. in D. of
5.A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper
6.A. meat B. rice C. vegetables D. noodles
7.A.water B. soda C. juice D. lemonade
8.A. store B.restaurant C. shop D. apartment
9.A. got B. gelting C. to get D.gets (đề có sai k bn? đáp án đúng phải là get cơ mà)
10. A. many B.much C. dozen D.lot of
(0)A
(1)B
(2)C
(3)D
(4)A
(5)C
(6)A
(7)C
(8)B
(9)A(get cơ mà)
(10)D
I don't usually eat breakfast. I only have (1.........a cup........ ) of coffee . I don't eat (2..........anything...........) until about eleven . Then I have a biscuit and a glass of (3 ...milk..............) . For lunch I usually a salad. That's (4.....at..............) about two o'clock. I have (5..........dinner.........) at half past six in the afternoon. I'm a vegetarian, so I don't eat (6.........meat........) or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit juice with my meal.
At the weekend I go to a (7.......restaurant...........) in the evening. You can ( 8...have...............) vegetarian meals in a (9.......lot...........) of restaurants now .
1.a cup
2.anything
3.milk
4.at
5.dinner
6.meat
7.restaurant
8.have
9.lot
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Đáp án: B
Giải thích: At+ giờ
Dịch: Mình thường ăn trưa lúc 11 rưỡi.