Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa
IV. Read the following passage and choose the best answer for each gap. Identify your answerby writing down the corresponding letter A, B, C or D on your answer paper.
I have a sister, she doesn’t usually ...(21) ..breakfast. she only has a...(22)...of coffee. She doesn’t eat ....(23).... until about half past eleven o’clock. Then she has a chocolate and a glass of .....(24)...
For lunch she usually has a salad. That’s ...(25)...about two o’clock. She has ...(26)...at a quarterpast six in the afternoon. She’s a vegetarian, so she doesn’t eat ..(27)...or fish. She eats cheese andthings that. She has a glass of water or fruit ..(28)... with her meal.At the weekend she goes to a ..(29)...in the evening. We can ...(30) ...vegetarian meals in a...(31)...restaurants now.
21. A. eat B. eats C. has D. having
22. A. bar B. cup C. can D. packet
23. A. some B. any C. something D. anything
24. A. beer B. milk C. rice D. peas
25. A. at B. on C. in D. of
26. A. dinner B. breakfast C. lunch D. supper
27. A. meat B. noodles C. vegetables D. rice
28. A. soda B. water C. juice D. lemonade
29. A. store B. shop C. restaurant D. apartment
30. A. buying B. buys C. getting D. get
31. A. many B. much C. dozen D. lot of
1. A. bar B. cup C. bowl D. packet
2. A. some B. any C. something D. anything
3. A. for B. on C. at D. in
4. A. meat B. noodles C. vegetables D. rice
5. A. buying B. buys C. getting D. get
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt