Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “They believe that the first-footer of a family determines their luck for the next year.”.
Dịch: Họ tin rằng người xông đất xác định vận may của gia đình vào năm mới.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?
Chọn đáp án: C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?
Fill each gap with a phrases in 1.
What work would you like your robot to do?
Here are the answers from five people around the world
1.We hate doing the housework so it will be able to do the dishes after we have a meal.
2. Can it feed my baby when she is hungry? I'm tired of doing this work everyday.
3. I'm old now and I can't do many things in my garden. I hope it will be able to cut the hedge around my garden when it is too high.
4. I'm too busy with my studies, so I don't have enough time for other things. Will it be able to make the bed after I get up, and clean the carpets when they get dirty.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Family gathering is really important because it’s time family members get together after a long year.”.
Dịch: Sum họp gia đình là rất quan trọng vì đó là khoảng thời gian các thành viên gia đình tụ họp sau 1 năm dài đằng đẵng.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
4. intelligent
5. entertaining
6. educational
7. national
8. comedian
9. ko biết
10. ko biết
11. ko rõ
12, different
13. hotter
14. dirty
15. higher
16. quickly
17. famous
18. dangerous
4. I like the programme for_____intelligent______people . (intelligence)
5. This is an_____entertaining_____channel for family . (entertain)
6. Who will appear on the next episode of____educational________ programme? (educate)
7. You should watch the____international / national_________football match tonight ( nation)
8. She is one of my favourite______comedians__________ (comedy)
9. They might have ____wireless___________ appliances in ever room. (wire)
10. My unle is a ______specialist_________ in hi-tech system. (special)
11. People usually want to _____modernize_________their own house. (modern)
12. The house on the moon might be ___different______from house on the Earth. (differ)
13. Is the weather in Bangkok______hotter_____ than in Hanoi? (heat)
14. I don’t like this city because it's ____dirty_______ . (dirt)
15. The sea level must be lower than the____height_______of land. (high)
16. It’s raining. We must go to the hotel ___quickly________ (quick)
17. Paris is ______famous_____ for fashion and food (fame)
18. Pulluted air in my city_____endanger______ people’s health. (danger)
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát
Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?