Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?
Đáp án: D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Đáp án: C
Giải thích: go on: tiếp tục
Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul ở rì sọt khi ông ấy rời đi.
If you are aged 16, 17, 18, or 19 and would like to be able to afford to go out more often, why not join the teen travel club and get cheaper bus travel. To join all you have to (1)
is to fill in a form and take it to your nearest bus station. You will also need to produce your bus certificate and a passport-side photograph of yourself. You will be given a free teen travel membership card which will allow you to (3)
at a reduced cost.Once you are a member of the TEEN TRAVEL CLUB you can (4) tickets at any bus station, post-office or rail ticket office. Each ticket you buy is divided (5) 10 parts; when you get (6) the bus you put the ticket into a special machine which will then stamp one part. The ticket last as long as you like and it doesn’t matter how long it (7)
you to use up all the journeys. However you must remember to take your membership card with you when you use your ticket otherwise you may have to pay the full (10) if your ticket is checked.
1.a)out b) there c)place d)work
2.a)write b)do c)afford d)make
3)travel b)go c)come d)tour
4)sell b)receive c)buy d)choose
5)by b)into c)to d)with
6)in b)into c)on d)above
7)takes b)spends c)has d)leaves
8)money b)tickets c)membership d)fare
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.
Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”
Đáp án: D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.