Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
à khoan,lộn
I have broken my pencil. May I borrow one of your => yours?
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English
I have broken my pencil. May I borrow one of your?
A.have broken => broke B.borrow C.one D.your
đơn giản là qkđ thôi
1 didn'y go => hadn't gone
2 your => yours
3 was going to => went to
4 going => go
5 do => doing
6 told => tell
7 build => built
8 get => bỏ
9 with => by
10 were => was
Đáp án: B
Sửa sai: problems (sau one of phải dùng danh từ số nhiều)
Dịch: Một trong những vấn đề cấp bách nhất hiện nay là nhu cầu kiểm soát tăng trưởng dân số.
1. I’m tired of /being told what writing about tram system in Hanoi
A B C D
2. I had just finished my meal when he had called me out for dinner.
A B C D
3. A new rail system in Hanoi is expected to complete in the next few years.
A B C D
4. It’s convenient of us to take a cyclo and observe life in Ho Chi Minh City.
A B C D
5. I was surprising to learn that there was a tram system in Hanoi a century ago.
A B C D
6. You’d better to listen to each other’s ideas when living in an extended family.
A B C D
7. We are delighted that you are interesting in our town and come/ to spend your holiday.
A B C D
8. It’s difficult study in a foreign country, so students need to prepare/ for the experience.
A B C D
9. In 1939, no more than 15 percent of all school-age children received any kind of school.
A B C D
10. The menu has been already changed, but the customers are still
A
complaining about the lack of variety.
Đáp án: A
Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)
Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.
Đáp án: D
Sửa sai: get into
Dịch: Tôi bị mất chìa khóa cửa trước và tôi phải đập vỡ cửa sổ bằng gạch để vào trong.
Đáp án: D
Sửa lại: yours (cần đại từ sở hữu vì không c ó danh từ đằng sau)
Dịch: Tôi đã làm hỏng bút chì của tôi. Tôi có thể mượn một trong những cái của bạn không?