Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
around /əˈraʊnd/
hand /hænd/
nothing /ˈnʌθɪŋ/
autumn /ˈɔːtəm/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
wholly /ˈhəʊlli/
wrap /ræp/
write /raɪt/
what /wɒt/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /w/, còn lại không được phát âm (âm câm)
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: A
Giải thích: birthday / /ˈbɜːθdeɪ/
although /ɔːlˈðəʊ/
together /təˈɡeðə(r)/
clothing /ˈkləʊðɪŋ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
Giải thích: candle /ˈkændl/
cake /keɪk/
decorate /ˈdekəreɪt/
celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
Giải thích: calf /kɑːf/
climb /klaɪm/
world /wɜːld/
glass /ɡlɑːs/
Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B
Giải thích: weather /ˈweðə(r)/
cream /kriːm/
friend /frend/
wedding /ˈwedɪŋ/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: A
Giải thích: struggle /ˈstrʌɡ.əl/
university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/
student /ˈstjuː.dənt/
museum /mjuːˈziː.əm/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
grade /ɡreɪd/
great /ɡreɪt/
sneaky /ˈsniːki/
embrace /ɪmˈbreɪs/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
Giải thích: honest /ˈɒnɪst/
honour /ˈɒnə(r)/
honey /ˈhʌni/
ghost /ɡəʊst/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
handicapped /ˈhændikæpt/
advantaged /ədˈvɑːntɪdʒd/
organized /ˈɔːɡənaɪzd/
raised /reɪzd/
=> Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /t/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: A