Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a pencils
an oranges
a watches
an erasers
a boards
a shelfs
an apples
a persons
an umbrellas
a fishes
a classes
a pencils
an oranges
a watches
an erasers
a boards
a shelfs
____Chúc Bạn học tốt :)___
chuyen sang danh tu so nhieu
pencils
oranges
watches
erasers
boards
shelfs
apples
people ( từ person : người chuyển thành people : mọi người )
umbrellas
fishes
classes
Bạn gì bên dưới ơi ! Chuyển sang danh từ số nhiều thì bỏ a , an đi nhớ !
1 . a book - books
2 . a pen - pens
3 . a class - classes
4 . a classroom - classrooms
5 . a country - countries
6 . a key - keys
7 . a box - boxes
8 . a pencil - pencils
9 . an eraser - erasers
10 . a day - days
ủng hộ nhé~~
1. a book - books
2. a pen - pens
3. a class - classes
4. a classroom - classrooms
5. a country - countries
6. a key - keys
7. a box - boxes
8. a pencil - pencils
9. an eraser - erasers
10. a day - days
chuyên cac danh tu sau sang so nhieu
1.an egg -> eggs
2.a car -> cars
3.a car -> cars 10.a tomato -> tomatoes
4.an orange -> oranges 11.a leaf -> leaves
5.a house -> houses 12.a wife -> wives
6.a student -> students 13.a country -> countries
7.a class -> classes 14.a policeman -> policemen
8.a box -> boxes 15.a bamboo -> bamboos
9.a watch -> watches 16.an goose -> geese
chuyên cac danh tu sau sang so nhieu
1.an egg ->.....eggs.........
2.a car ->........cars........
3.a car ->............... 10.a tomato ->....tomatoes............
4.an orange ->.......oranges..... 11.a leaf ->.........leave......
5.a house ->.........houses....... 12.a wife ->....wives............
6.a student ->.........students........... 13.a country ->.....countries........
7.a class ->.........classes......... 14.a policeman ->.......policemen....
8.a box ->........boxes........ 15.a bamboo ->..........bamboo........
9.a watch ->.....watches....... 16.an goose ->.........geese..........
Chuyển thành danh từ số nhiều là :
box = boxes
man = mans
child = children
shelf = shelfs
tomato = tomatoes
play = plays
city = cities
family = families
box = > boxes
man = > mans
child = > children
shelf = > shelfs
tomato = > tomatoes
play = > plays
city = > cityes
family = > familyes
chuyển số ít sang số nhìu
an architecture - architectures
an umbrella - umbrellas
an ox - oxen
a baby - babies
a woman - women
a child - children
an ant - ants
a half- halves
a life - lives
a key - keys
an ink - inks
a goose - geese
a play - plays
a boss - bosses
an interting book - interesting books
a good teach - good teachers
an expensive pen - expensive pens
an intelligent student - intelligent students
a mystery : 1 sự huyền bí -> mysteries
a play : 1 vở kịch -> plays
a kangaroo : chuột túi -> kangarooes
an exam : 1 bài kiểm tra -> exams
a kiss : 1 nụ hôn -> kisses
Dich nghia cac Tu sau va chuyen sang so nhieu
A mystery = bí ẩn = mysteries
A play = vở kịch = plays
A Kangaroo = con chuột túi = Kangaroos
An exam = Kỳ thi = Exams
A kiss = Nụ hôn = kisses
1 . an armchair - armchairs
2 . a board - boards
3 . a lamp - lamps
4 . a door - doors
5 . a window - windows
6 . a doctor - doctors
7 . a city - cities
8 . a leaf - leafs
9 . a bag - bags
10 . a telephone - telephones
11 . a cat - cats
12 . a chair - chairs
13 . an ox - oxes
14 . a basket - baskets
15 . a cow - cows
16 . a half - halfs
17 . a cup - cups
ủng hộ nhé~~
1. True
2. True
3. True
4. False
5. False
6. True
7. False
8. True
9. False
10. True
11. False
12. False
Tạm dịch:
1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút. => Đúng
2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn. => Đúng
3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt. => Đúng
4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật. => Sai
5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều. => Sai
6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà. => Đúng
7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà. => Sai
8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối. => Đúng
9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên. => Sai
10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày. => Đúng
11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội. => Sai
12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày. => Sai
luggage : luggage là danh từ không đến được nên sẽ không có dạng số nhiều
a quiz : quizes
a key : keys
an box: boxes
luggage : luggages
a quiz :quizes
a key : keys
an ox: oxes