K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2022

-Lễ hội: Festival

-Áo len: Sweater

-Máy tính: Computer

-Điều khiển ti-vi: Ti-vi remote

-Từ điển: Dictionary

-Lịch sử: History

-Năng lượng: Energy

-Điện: Electricity

-Bảo tàng: Museum

-Nghĩa trang: Cemetery

k cho mik nha!

7 tháng 3 2018

1/Anh ấy muốn thăm đền văn miếu hay bảo tàng lịch sử?

2/Thời tiết vào mùa đông lạnh và có tuyết phải ko?

đúng

1/He wants to visit temple shrine or museum of history?

2/The weather is cold and snow is not it?
it's correct

7 tháng 3 2018

1 / He wants to visit temple shrine or historical museum?

2 / The weather is cold and snow is right?

Yes

5 tháng 8 2018

1.

Toán : Math

Tiếng Việt : Literature

Lịch sử : History

Học tốt nhé~

5 tháng 8 2018

Ai trả lời được nhanh , đúng và đầy đủ thì mình mới k !

{ mình sẽ k cho 3 cái trong 3 câu trả lời khác nhau nha } 

14 tháng 1 2019

Thì cứ đưa sách cho cô rồi hỏi cô 

14 tháng 1 2019

cãi cô đến cùng!!

Bed: /bed/–>cái giường ngủ
Fan: /fæn/ –>cái quạt
Clock: /klɒk/ –>đồng hồ
Chair: /tʃeə/ –>cái ghế
Bookshelf: /’bukʃelf/ –>giá sách
Picture: /’piktʃə/ –>bức tranh
Close: /kləʊs/ –>tủ búp bê
Wardrobe: /kləʊs/ –>tủ quần áo
Pillow: /kləʊs/ –>chiếc gối
Blanket: /’blæɳkit/ –>chăn, mền
Computer: /kəmˈpjuːtə/ –>máy tính
Bin: /bɪn/ –>thùng rác
Television: /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ –>ti vi
Telephone: /’telifoun/ –>điện thoại bàn
Air conditioner: /’telifoun kən’diʃnə/ –>điều hoà
Toilet : /’tɔilit/ –>bồn cầu
Washing machine: /’wɔʃiɳ məˈʃiːn/ –>máy giặt
Dryer: /’draiə/ –>máy sấy
Sink: /siɳk/ –>bồn rửa tay
Shower: /’ʃouə/ –>vòi hoa sen
Tub: /tʌb/ –>bồn tắm
Toothpaste: /’tu:θpeist/ –>kem đánh răng
Toothbrush: /’tu:θbrʌʃ/ –>bàn chải đánh răng
Mirror: /’mirə/ –>cái gương
Toilet paper: /’tɔilit ˈpeɪpə/ –>giấy vệ sinh
Razor : /’reizə/ –>dao cạo râu
Face towel: /feɪs ‘tauəl/ –>khăn mặt
Suspension hook: /səˈspɛnʃ(ə) huk/ –>móc treo
Shampoo: /ʃæm’pu:/ –>dầu gội

  • armchair              ghế có tay vịn
  • bed        giường
  • bedside table    bàn để cạnh giường ngủ
  • bookcase             giá sách
  • bookshelf            giá sách
  • chair      ghế
  • chest of drawers              tủ ngăn kéo
  • clock      đồng hồ
  • coat stand           cây treo quần áo
  • coffee table       bàn uống nước
  • cupboard             tủ chén
  • desk      bàn
  • double bed         giường đôi
  • dressing table    bàn trang điểm
  • drinks cabinet    tủ rượu
  • filing cabinet      tủ đựng giấy tờ
  • mirror   gương
  • piano     đàn piano
  • sideboard            tủ ly
  • single bed           giường đơn
  • sofa       ghế sofa
  • sofa-bed              giường sofa
  • stool      ghế đẩu
  • table      bàn
  • wardrobe            tủ quần áo
  •  
22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

7 tháng 9

Cảm giác như là...Copy?

18 tháng 7 2018

engineer nhấn âm số ba

  • engineer nhấn âm ba nhé
  •  /ˌɛn.dʒə.ˈnɪr/
  • Chúc hok tốt!!!

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

11 tháng 7 2021

Nè:
➡ Em bé của cô ấy sinh năm 1990 ở Anh?

Nhớ k cho Mik cái k nếu Mik đúng nha

11 tháng 7 2021

VÀ CẢ CÂU TRẢ LỜI NỮA NHA

17 tháng 10 2018

Trả lời :

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

17 tháng 10 2018

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

50 TỪ LUÔN NHA 

NHỚ K CHO MK