Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...
TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...
Hình dáng :
Tall: Cao
Short: Thấp, lùn
Big: To lớn
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Medium-height : Chiều cao trung bình
Well-built : Lực lưỡng, cường tráng
Plump : Bụ bẫm, đầy đặn
Weak: Ốm yếu
Strong: Khoẻ mạnh
Healthy, well: Khoẻ vui
Obese: béo phì
Overweight: thừa cân, béo phì
Skinny: gầy giơ xương
Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Slim: Mảnh khảnh
Attractive : Hấp dẫn
Chubby : Mũm mĩm, mập mạp
Curvy : Đường cong mềm mại
Voluptuous : Khêu gợi
Sexy : Gợi cảm
Slender : Thon thả
Good-looking : Ưa nhìn
Jimp : Thanh thanh
Seductive : Quyễn rũ
Đặc điểm :
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Brave: Dũng cảm
Courage: Gan dạ
Frank: Thành thật
Trickly: Xảo quyệt, dối trá
Greedy : Tham lam
Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
Selfish: Ích kỷ
Secretive: Kín đáo
Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
Sheepish: e thẹn, xấu hổ
Shy: Xấu hổ
Composed: Điềm đạm
Cold: Lạnh lùng
Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức
25 từ chỉ hình dáng của người và vật.
25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật
Xong r nha bn
My mother is a person I admire most. She devoted a lot of time and energy to the upbringing of my two brothers and I. Despite working hard, she always made time to teach us many useful things which are necessary and important in our later lives. Moreover, she is a good role model for me to follow. She always tries to get on well with people who live next door and help everyone when they are in difficulties, so most of them respect and love her. I admire and look up to my mother because she not only brings me up well but also stands by me and gives some help if necessary. For example, when I encounter some difficulties, she will give me some precious advice to help me solve those problems. She has a major influence on me and I hope that I will inherit some of her traits.
Bài dịch: Mẹ tôi là người mà tôi ngưỡng mộ nhất. Mẹ đã cống hiến nhiều thời gian và sức lực vào việc dạy dỗ tôi và hai anh trai tôi. Mặc dù làm việc vất vả nhưng bà ấy đã luôn dành thời gian để dạy chúng tôi nhiều điều bổ ích mà cần thiết và quan trọng trong cuộc sống sau này của chúng tôi. Hơn nữa, mẹ là một tấm gương cho tôi noi theo. Mẹ luôn cố gắng sống hòa thuận với những người hàng xóm bên cạnh và giúp đỡ mọi người khi họ gặp khó khăn cho nên hầu hết mọi người tôn trọng và yêu quý bà ấy. Tôi ngưỡng mộ và kính trọng mẹ tôi không chỉ bởi vì bà nuôi dưỡng tôi tốt mà mẹ còn bên tôi và đưa ra sự giúp đỡ nếu cần thiết. Ví dụ như khi tôi gặp những khó khăn thì mẹ sẽ đưa ra những lời khuyên quý giá giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Mẹ có ảnh hưởng lớn tới tôi và tôi hi vọng rằng tôi sẽ thừa hưởng được một số nét tính cách của mẹ.
My name is....My mom is a...(a doctor,a teacher,...) she often ...in her Free time .She ......Iove My mom very much because......
1. newcomer: người mới đến (n)
2. while: ( adv) trong khi
3. necessary (adj): cần thiết
đương nhiên
cần thiết