Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Dãy chuyển đổi hóa học:
\(Fe\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3\rightarrow Al\)
b. Phương trình hoá học cho dãy chuyển đổi hoá học trên:
\(1.Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
\(2.FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
\(3.2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^0}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(4.Fe_2O_3+2Al\rightarrow2Fe+Al_2O_3\)
Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (1) :
CuSO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 ↓ + CuCl 2
CuCl 2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu OH 2
Cu OH 2 → t ° CuO + H 2 O
CuO + 2 HNO 3 → Cu NO 3 2 + H 2 O
Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (2) (không có ở dãy (1)) :
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
CuCl 2 + 2 AgNO 3 → 2AgCl ↓ + Cu NO 3 2
2Cu + O2 ➝ 2CuO
CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 ➝ CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 ➝ Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 +2NaOH➝Cu(OH)2↓+ 2NaNO3
Cu(OH)2 to→to→CuO + H2O
CuO + H2 ➝ Cu + H2O
Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + Fe ➝ Cu + FeSO4
Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
a)\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2HCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
b)\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HNO_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(2Al\left(NO_3\right)_3+3Mg\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2Al\)
a,
Cu+ \(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO
CuO+ 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2+ H2O
Phương trình 3 ko tồn tại
CuSO4+ 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2+ Na2SO4
Cu(OH)2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO+ H2O
CuO+ CO \(\underrightarrow{^{to}}\)Cu+ CO2
Cu+ Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)CuCl2
CuCl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2+ 2NaCl
b,
Al+ 3/2Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)AlCl3
AlCl3+ 3NH3+ 3H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+ 3NaCl
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Al2O3+ 3H2O
Al2O3+ 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3+ 3H2O
2Al(NO3)3+ 3Mg\(\rightarrow\) 3Mg(NO3)2+ 2Al
a) Dãy chuyển hóa trên có thể là:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
b) Các phương trình hóa học:
4Na + O2 → 2Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
CuSO4 + BaCl2 -> CuCl2 + BaSO4
b;
4K + O2 -> 2K2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
a) 2Cu+O2\(\rightarrow\)2CuO
CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) +2NaOH
Cu(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\) CuSO4+2H2O
CuSO4+BaCL2\(\rightarrow\) CuCl2+BaSO4\(\downarrow\)
b) 2K+O2\(\rightarrow\) 2K2O
K2O+H2SO4\(\rightarrow\) K2SO4+H2O
K2SO4+Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+2KOH
Chúc bạn học tốt!
Hướng dẫn
Có nhiều cách sắp xếp các chất đã cho thành các dãy chuyển đổi hoá học. miễn sao từ chất đứng trước có thể điều chê trực tiếp chất đứng sau. Thí dụ :
CuSO 4 → CuCl 2 → Cu OH 2 → CuO → Cu NO 3 2
Cu OH 2 → CuO → CuSO 4 → CuCl 2 → Cu NO 3 2