Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
refer
- Nhờ hoạt động của lồng ngực với sự tham gia của các cơ hô hấp mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của 02 từ không khí ở phế nang vào máu và của C02 từ máu vào không khí phế nang.
- Trao đổi khí ờ tế bào gồm sự khuếch tán của 02 từ máu vào tế bào của C02 từ tế bào vào máu.
=> Các khí trao đổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp:
+) Trao đổi khí ở phổi khí oxi từ phế bào đc chuyển đến hồng cầu và trao đổi thành cacbonic rồi trở về phế bào .
+) Còn trao đổi khí ở tế bào thì : oxi từ hồng cầu ->tế bào ở các mô cơ thể chuyển thành cacbonic ->mao mạch
tham khảo
- Nhờ hoạt động của ***g ngực với sự tham gia của các cơ hô hấp mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của 02 từ không khí ở phế nang vào máu và của C02 từ máu vào không khí phế nang.
- Trao đổi khí ờ tế bào gồm sự khuếch tán của 02 từ máu vào tế bào của C02 từ tế bào vào máu.
=> Các khí trao đổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp:
+) Trao đổi khí ở phổi khí oxi từ phế bào đc chuyển đến hồng cầu và trao đổi thành cacbonic rồi trở về phế bào .
+) Còn trao đổi khí ở tế bào thì : oxi từ hồng cầu ->tế bào ở các mô cơ thể chuyển thành cacbonic ->mao mạch
***Hô hấp là qá trình ko ngừng cung cấp oxi cho các...tế bào....... của cơ thể và loại bỏ cacbonic do các tế bào thải ra khỏi....cơ thể........ Quá trình hô hấp bao gồm........sự thở ......, trao đổi khí ở.......phổi ........ và trao đổi khí ở tế bào***
Hô hấp là quá trình ko ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và loại bỏ khí cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp bao gồm sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.
Câu 12. Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
A. Áo nằm dưới vỏ, mặt ngoài áo tiết vỏ đá vôi
B. Mặt trong áo tạo thành khoang áo
C. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai đây là trung tâm cơ thể.
D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 1 . Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là :
A . Trùng roi .
B . Trùng kiết lị .
C . Trùng giày .
D . Tất đúng .
Câu 2 . Tập đoàn trùng toilà ?
A . Nhiều tế bào liên kết lại .
B . Một cơ thể thống nhất .
C . Một tế bào .
D . Nhiều tế bào sống độc lập .
Câu 3 . Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào ?
A . Sinh sản vô tính đơn giản .
B . Sinh sản hữu tính .
C . Sinh sau kiều tái sinh .
D . Sinh sản vô tính , hữu tính và tái sinh .
Câu 4 . Cơ thể của sứa có dạng ?
A . Hình trụ .
B . Hình dù .
C . Hình cầu . .
D . Hình que .
Câu 5 . Căn cứ vào nơi kí sinh , cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn ?
A . Giun đũa .
B . Giun kim .
C . Giun móc câu .
D . Giun chi .
Câu 6 . Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì : A . Không ăn đủ chất .
B . Không biết ăn rau xanh .
C . Có thói quen bỏ tay vào miệng .
D . Hay chơi đùa .
Câu 7 . Cơ quan trao đổi khí ở trai sống là : A . Phồi .
B . Mang .
C . Bề mặt cơ thể .
D . Cả A , B , C .
Câu 8 . Vỏ trai được hình thành từ :
A . Thân trai .
B . Chấn trai .
C . Lớp sừng .
D . Cả A , B , C .
Câu 9 . Động vật thần mềm sống trên cạn là : A . Bạch tuộc .
B . Mực .
C . Só .
D . Ốc sên .
Câu 10 . Ngành thân mềm có đặc điểm chung là :
A . Thân mềm , cơ thể không phân đốt .
B . Có vỏ đá vôi , có khoang áo .
C . Hệ tiêu hóa phân hóa .
D . Tất cả các đáp án trên .
Câu 11 . Tôm đực có kích thước . . . So với tôm cái
A . Nhỏ hơn .
B . Lớn hơn .
C . Bằng .
D . Gấp đôi .
Câu 12 . Tại sao lại gọi là ngành chân khớp ?
A . Các phần phụ phấn đốt khớp động với nhau .
B . Cơ thể phân đốt .
C . Cơ thể có các khoang chính thức .
D . Chân có các khớp .
Câu 13 : Tôm hô hấp nhờ cơ quan nào ?
A. Bằng mang .
B . Chân hàm
C . Tuyến bài tiết
D . Chân
Câu 14 : Tôm sống cấu tạo cơ thể gồm mấy phần ?
A . 1 phần
B . 2 phần
C . 3 phần
D . 4 phần
Câu 1: D. tua miệng
Câu 2: B. mang
Câu 3: C. hậu môn (mk ko chắc nữa)
Câu 4: A. mực
Câu 1: Ở cơ thể ruột khoang, tế bào gai có nhiều trong:
A. lỗ miệng B. khoang ruột C. toàn thân D. tua miệng
Câu 2: Oxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở:
A. miệng B. mang C. tấm miệng D. áo trai
Câu 3: Giun đũa loại các chất thải qua:
A. lỗ sinh dục B. bề mặt da C. hậu môn D. miệng
Câu 4: Thân mềm có mắt và tua đầu phát triển là đặc điểm của:
A. mực B. ốc sên C. trai sông D. cả A, B và C
Đáp án C
Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là mang