Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: was doing
2: saw
3: met
4:was walking
5: were climbing
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy đang làm bài tập khi mà bạn gọi
2. Họ đang lái xe từ trường về khi họ thấy vụ tai nạn
3. Tôi đang đạp xe khi tôi nhìn thấy một người bạn.
4. Tớ đang đi bộ trong công viên khi tớ thấy một chú chó đi lạc
5. Chúng tớ đang leo núi khi mà anh trai tớ bị đau chân.
1. at home (ở nhà)
2. haveing coffee (uống cà phê)
3. cinema (rạp phim)
4. are you doing (bạn đang làm gì)
5. cousin (anh,chị, em họ)
6. film (phim)
7. bus (xe buýt)
Use the past form of the verbs in the box to complete the passage.
measure | check | leave | be | have |
take | weigh | listen | feel |
Yesterday, Hoa ..had . a medical check-up. The docter .weighed.. her. Then she ..measured. her height. After that she took... her temperature.
Next, she listened... to her heart. Then she checked ... her eyes and ears. Everything ...was normal. Finally, Hoa ..left. . She ..felt . very happy.
1. bought
2: two years ago
3: gave
4: last
5: a week ago
Hướng dẫn dịch
Paula: Bố, con cần quần áo mới để đi học.
Bố: Nhưng con đã có rất nhiều quần áo rồi. Còn chiếc váy xanh mà con có thì sao?
Paula: Bố, con đã mua chiếc váy đó hai năm trước. Bây giờ nó quá nhỏ
Bố: Được rồi, còn cái áo xanh này thì sao?
Paula: Mẹ mua nó cho con vào mùa hè năm ngoài nhưng con đã làm rách nó một tuần trước rồi
Bố: Được rồi. Cuối tuần này hãy đi mua sắm.
1: The Sahara
2: The Nile
3: Mount Everest
4: Uluru/Ayers Rock
5: Antarctica
6: The United States
7: Vatican City
Hướng dẫn dịch
1. Sa mạc nào nóng nhất trên thế giới ? Sa mạc Sahara
2. Dòng sông nào dài nhất thế giới ? Sông Nile
3. Ngọn núi nào cao nhất thế giới? Núi Everest
4. Hòn đá nào lớn nhất thế giới? Đá Uluru/ Ayers
5. Nơi nào lạnh nhất trên thế giới? Nam cực
6. Cây cao nhất trên thế giới ở đâu? Ở Mỹ
Hướng dẫn dịch
1. Môn học ưa thích của tớ là toàn, vật lý và tiếng anh
2. Để khỏe mạnh, chúng ta nên ăn rau, uống đủ nước, và tập thể dục
3. Jenifer mua một cái bút chì, một vài cái bút, một cái thước và một cái túi.
Look at the pictures. Use the past form of the verbs in the box to complete the passage.
measure check leave be have take weigh listen feel |
Yesterday, Hoa ..had........ a medical check-up. The doctor ......weigh....... her. Then she ...measured....... her height. After that she .........took... her temperature.
Next, she....listened...... to her heart. Then she .....cheeked... her eyes and ears. Everything ......was....... normal. Finally, Hoa ...left....... She ....felt........ very happy.
a, had
b, weighed
c, measured
d, took
e, listened
f, checked
g, was
h, left
i, felt
1 . remember ( brush ) ......to brush........... your teeth before bedtime . ( bedtime : đi ngủ )
2. yesterday, Hoa (have) .......had........ a meical check up . First, the nurse ( weight ) ....weighed.......... her .
Then she ( measure) .........measured........ her height . After that she ( take) .........took............ her temperrature
Next the doctor ( listen ) ...listened........ to her heart . Finally , he ( check ) ...checked............... her eyes , nose anh ears .
Everything ( be ) .......was....... normal . hoa ( leave ) ......left.......... the doctor's room and (feel)......felt......... very happy
B:
Sounds like /u:/ in movie: two
Sounds like /əʊ/ in go: no,oh,open
Sounds like /ʌ/ in front: tony, london, come