Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) have (2) eat (3) visit (4) put
(5) watched (6) opened (7) was (8) do
Hướng dẫn dịch
Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Dear Nick,
How are you?
Ha Noi is beautiful but it's too busy for me. I'm having a great time at Cua Lo Beach now. The weather is (1. hot) hotter than that in Ha Noi. The houses and buildings are smaller and older than those in Ha Noi The streets are wider with less traffic. The seafood here is more delicious and cheaper than the seafood in Ha Noi.
See you soon,
Vy
Use the correct form of the words
1, We are the same..........age........ old
Jack : Look at these old photos! You look very young.
Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got blond hair when I was young.
Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.
Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like it! I (4) didn't have straight hair like my friends.
Jack: I think curly hair is greatl
Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.
Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!
Jack : Look at these old photos! You look very young.
(Nhìn những bức ảnh cũ này! Bạn nhìn rất trẻ.)
Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got blond hair when I was young.
(Vâng, tôi năm tuổi trong bức ảnh đó. Tôi để tóc vàng khi tôi còn.)
Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.
(Bây giờ nó không phải là tóc vàng, nó có màu nâu nhạt.)
Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like it! I (4) didn't have straight hair like my friends.
(Nó cũng xoăn. Mẹ tôi thích nó, nhưng tôi không thích nó! Tôi không có tóc thẳng như bạn bè của tôi.)
Jack: I think curly hair is greatl
(Tôi nghĩ tóc xoăn đẹp mà!)
Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.
(Tôi không đeo kính khi tôi năm tuổi. Tôi có chúng khi tôi 7 tuổi.)
Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!
(Tôi cũng bắt đầu đeo kính khi mới 7 tuổi!)
46. teaches
47. clever
48. creative
49. canteen
52. rooms
53. physics
54. boarding
56. country house
57. hardworking
58. cool
59. sink
60. cupboard
61. caring
62. funny
63. air conditioner
50. confident
51. hall
55. flat
(1) went
(2) was
(3) did
(4) saw
(5) went
(6) stayed
Hướng dẫn dịch
Tuần trước, tớ đã đi đến Pháp. Nó là một chuyến đi hết sức tuyệt vời. Tớ đi mua sắm rất nhiều vào thứ sáu. Tớ cũng đến bảo tang và ngắm tháp Eiffel vào buổi tối. Tớ đi cùng với bố mẹ. Nhưng anh trai tớ ở nhà.