Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 - species | 2 - conservation | 3 - ecosystems | 4 - natural resources |
1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.
(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)
species (n): loài
regions (n): khu vực
2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.
(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)
biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
conservation (n): sự bảo tồn
3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.
(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)
ecosystems (n): hệ sinh thái
national parks (n): công viên quốc gia
4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.
(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)
natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
climate change (n): biến đổi khí hậu
1 - higher education
2 - qualifications
3 - school-leavers
4 - vocational education
5 - graduation
1: higher education
2: qualifications
3: school-leavers
4: vocational education
5: graduation
Đáp án C
Giải thích: Although: mặc dù (+ một mệnh đề)
However: tuy nhiên
Therefore: do đó, do vậy
Despite: mặc dù (+ một danh từ/cụm danh từ)
Dịch câu: Do đó, người dân ở Sheffield được yêu cầu tặng bất kỳ đôi giày bóng đá, giày ống đồng hoặcgiày luyện tập bóng đá có kích cỡ bất kỳ cho kế hoạch
1 - tropical forests
2 - conservation
3 - native
4 - species
5 - mammals
Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1.
1. _National parks__ usually have a great variety of flora and fauna.
2. Many young people are really interested in wildlife __conservation_ nowadays.
3. Koalas and kangaroos are _endemic__ to Australia only.
4. Cat Ba National Park has many plant __species__ that can be used as medicine.
5. Some groups of __carnivores___, including lions and tigers, eat mainly meat.