Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…
a) tả tiếng cười : ha hả,rôm rả, khúc khích
b)tả tiếng nói :ồm ồm,rôm rả,lảnh lót
c)tả dáng điệu :thướt tha, lả lướt, dịu dàng
a. Từ láy chỉ tiếng cười: tủm tỉm, khúc khích, giòn giã, khanh khách,...
b. Từ láy tả tiếng nói: lè nhè, léo nhéo, lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, nhỏ nhẻ,...
c. Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm,
a) hà hà ; ha hả hì hì khà khà
b) ồm ồm ; khàn khàn ; lí nhí
c) thướt tha ; uyển chuyển ; lom khom
a]khanh khách; khành khạch;ha ha;hihi
b]ồm ồm;sang sảng;nhẹ nhàng
c] yểu điệu;thon thả mềm mại
tả tiếng cười: ha ha, ha hả, khì khì, hô hố, khà khà, ...
tả tiếng nói: thanh thoát, dìu dịu, nhẹ nhàng,nhã nhặn, ồm ồm, thanh thanh,...
tả dáng điệu: nhẹ nhàng, nhỏ nhắn, xinh xắn, lật đật, lã lướt, uyển chuyển...
Học tốt!!!
Tả tiếng cười: hihi, haha, hô hô, sằng sặc, he he, sặc sụa, khúc khích, ra rả, hố hố,..
tả tiếng nói: nhẹ nhàng, thanh thoát, ồm ồm, nhỏ nhẹ, lí nhí, khàn khàn, thỏ thẻ, làu bàu,léo nhéo, lè nhè,...
tả dáng điệu: thướt tha, duyên dáng, lả lướt, lom khom, lừ đừ, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm,...
3.
Nêu cách chế biến bánh: (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất của bánh :(bánh) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng của bánh: (bánh) gối, gai, ... 4. Từ láy thút thít trong câu trên miêu tả sắc thái tiếng khóc của công chúa Út. 5. - Từ láy tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh hệch, ...- Từ láy tả giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ... - Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,khúm núm, ...3.
Nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối, gai, ...
4.
Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của công chúa Út
Những từ láy khác có cùng tác dụng: hu hu, nức nở, oa oa, ...
5.
Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, ...
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
Tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm, ...
Tả tiếng cười : khanh khách, khúc khích, khà khà....
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ,......
Tả dáng điệu: ả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,.....
Chúc bạn học tốt!
a) Tả tiếng cười, ví dụ : khanh khách, khúc khích, rúc rích, tủm tỉm, ha ha
b) Tả tiếng nói, ví dụ : ồm ồm, thỏ thẻ, lí nhí, khàn khàn, sang sảng
c) Tả dáng điệu, ví dụ : lom khom, uyển chuyển, thướt tha, uốn éo, lếch thếch
- Chỉ tiếng cười: ha ha, hi hi, the thé, kha khà, hí hí,...
-tiếng nói: thủ thỉ, nhè nhẹ, thỏ thẻ, ồm ồm, the thé,..
-Dáng điệu: Thướt tha, lộm cộm, lững chững, chậm chững, vững vàng,...
1. Con vịt lạch bạch đi bên rịa cỏ. Nay trời nắng như đổ lửa, vịt ta quạc quạc gọi bạn xuống ao tắm mát. Cả đàn cùng ùa xuống, con nào con nấy bơi lội tung tăng, dáng điệu uyển chuyển hẳn. Lên bờ, chúng mới lại lạch bạch vỗ cánh cho khô.
2. Bà lão lom khom quẩy gánh hàng rong nặng trĩu. Ngày nào xóm trọ nghèo cũng được ngửi mùi bánh đúc thơm bà cụ nấu. Chợt cơn mưa cuối hạ từ đâu ập tới, không báo trước, không phô trương. Mấy người khách ăn hàng ù té chạy hàng cùng bà cụ. Dáng điệu tất tả lo toan càng khiến bà cụ thêm còng mãi, còng mãi.
tiếng cười: ha ha; he he; hi hi; hô hô
ha há; he hé; hi hí; hô hố
Tiếng nói: nhỏ nhẹ; khàn khàn; thanh thót; ,.....
dáng điệu: nhỏ nhắn; nho nhỏ; xinh xinh;.......
không cần nữa