K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

The last vacation was a lot of fun and had a lot of funny activities that I enjoyed. I also made some fun new friends, and got to hang out with them a few times, where we could go to the beach and enjoy the sunshine and swim. We enjoyed camping and sitting by the fires, eating some snacks while talking and having fun. 

(Kỳ nghỉ vừa qua rất vui và có rất nhiều hoạt động vui nhộn mà tôi rất thích. Tôi cũng có một vài người bạn mới vui vẻ, và đi chơi với họ một vài lần, nơi chúng tôi có thể đi đến bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và bơi lội. Chúng tôi rất thích cắm trại và ngồi bên đống lửa, ăn một vài món ăn nhẹ trong khi nói chuyện và vui vẻ.)

11 tháng 9 2023

We decided to go to the movie theatre.

(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)

11 tháng 9 2023

No, I haven't experienced such a bad vacation in my life. Luckily, I have had interesting vacations without any inccidents. 

(Không, tôi chưa từng trải qua một kỳ nghỉ tồi tệ như vậy trong đời. May mắn là tôi đã có những kỳ nghỉ thú vị mà không có sự cố nào xảy ra.)

4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. My partner wants to talk about a vacation.

(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)

2.

- Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

- Did you take any photos?

(Bạn có chụp ảnh không?)

- How long did you stay there?

(Bạn đã ở đó bao lâu?)

- Did you like the hotel?

(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)

- What did you eat?

(Bạn đã ăn gì?)

3.

A: Where did you go last summer?

B: I went to Da Nang City.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took many photos.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 5 days.

A: Did you like the hotel?

B: Yes, I did. It was very clean and beautiful.

A: What did you eat?

B: I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …

GOAL CHECK – Describe Past Vacations(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))- tours and sightseeing (các...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Past Vacations

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)

1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:

(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)

- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)

- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))

- tours and sightseeing (các tour du lịch và ngắm cảnh)

- activities (eg, relaxing, swimming) (các hoạt động (ví dụ: thư giãn, bơi lội))

- transportation (di chuyển đi lại)

- the food (ẩm thực)

- shopping (mua sắm)

2. In pairs, describe your favorite vacation using your sentences.

(Theo cặp, hãy mô tả kỳ nghỉ yêu thích của bạn bằng cách sử dụng các câu bạn đã viết.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

My dream vacation is a relaxing summer vacation. Because then I can relax after a long year of studying and trying.

Dịch :

Kì nghỉ trong mơ của tôi là 1 kỳ nghỉ hè được vui chơi thoải mái . Vì khi đó tôi có thể thư giãn sau 1 năm học dài nỗ lực và cố gắng. 

1 tháng 2 2023

I think my vacation is summer holiday, because I can relaxing in the beach